Bảng giá đất Huyện Chư Pưh Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 349.069
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1102 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 384.000 256.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
1103 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1104 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1105 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 108.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1106 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1107 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 360.000 240.000 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1108 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1109 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1110 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 1.064.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1111 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1112 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 168.000 112.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1113 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1114 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 108.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1115 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 1.248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1116 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 720.000 480.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1117 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1118 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1119 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1120 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 84.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1121 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 456.000 304.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
1122 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1123 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1124 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 1.144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1125 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1126 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 384.000 256.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
1127 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1128 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1129 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 108.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1130 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 84.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1131 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 456.000 304.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
1132 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1133 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1134 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 1.144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1135 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1136 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 336.000 224.000 128.000 - - Đất SX-KD đô thị
1137 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1138 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1139 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1140 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1141 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 240.000 160.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
1142 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1143 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1144 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1145 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 576.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
1146 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1147 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1148 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1149 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1150 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 192.000 128.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1151 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1152 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1153 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1154 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 400.000 272.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
1155 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1156 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1157 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1158 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1159 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 576.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
1160 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1161 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1162 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1163 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1164 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 360.000 240.000 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1165 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1166 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1167 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 1.064.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1168 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1169 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 360.000 240.000 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1170 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1171 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1172 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 1.064.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1173 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1174 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 624.000 416.000 208.000 - - Đất SX-KD đô thị
1175 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1176 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1177 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1178 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1179 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 360.000 240.000 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1180 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1181 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1182 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 1.064.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1183 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1184 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 1.104.000 736.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
1185 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 92.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1186 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1187 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1188 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1189 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 672.000 448.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
1190 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1191 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1192 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1193 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1194 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 400.000 272.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
1195 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1196 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1197 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1198 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1199 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 288.000 192.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
1200 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị