1101 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1102 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung
|
384.000
|
256.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1103 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1104 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1105 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1106 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1107 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1108 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1109 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1110 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1111 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1112 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1113 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1114 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1115 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
1.248.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1116 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1117 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1118 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1119 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1120 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
84.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1121 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
456.000
|
304.000
|
152.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1122 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1123 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1124 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
1.144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1125 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1126 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
384.000
|
256.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1127 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1128 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1129 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1130 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
84.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1131 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
456.000
|
304.000
|
152.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1132 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1133 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1134 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
1.144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1135 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1136 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1137 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1138 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1139 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1140 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1141 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1142 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1143 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1144 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1145 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1146 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1147 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1148 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1149 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1150 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1151 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1152 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1153 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1154 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1155 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1156 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1157 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1158 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1159 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1160 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1161 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1162 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1163 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1164 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1165 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1166 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1167 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1168 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1169 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1170 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1171 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1172 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1173 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1174 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1175 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1176 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1177 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1178 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1179 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1180 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1181 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1182 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1183 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1184 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1185 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
92.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1186 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
552.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1187 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1188 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
1.152.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1189 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1190 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1191 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1192 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1193 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1194 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1195 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1196 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1197 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1198 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1199 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
288.000
|
192.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1200 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |