1001 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
300.000
|
200.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1002 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1003 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1004 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Du - Hết khu quy hoạch dân cư
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1005 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Du - Hết khu quy hoạch dân cư
|
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1006 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Du - Hết khu quy hoạch dân cư
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1007 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tri Phương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Du - Hết khu quy hoạch dân cư
|
155.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1008 |
Huyện Chư Pưh |
Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1009 |
Huyện Chư Pưh |
Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1010 |
Huyện Chư Pưh |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1011 |
Huyện Chư Pưh |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1012 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Du (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Phạm Hồng Thái - Kpă Klơng
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1013 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Phạm Hồng Thái - Kpă Klơng
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1014 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Phạm Hồng Thái - Kpă Klơng
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1015 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Du (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Phạm Hồng Thái - Kpă Klơng
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1016 |
Huyện Chư Pưh |
D1 (QH số 1) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1017 |
Huyện Chư Pưh |
D1 (QH số 1) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1018 |
Huyện Chư Pưh |
D1 (QH số 1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1019 |
Huyện Chư Pưh |
D1 (QH số 1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1020 |
Huyện Chư Pưh |
D2 (QH số 2) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1021 |
Huyện Chư Pưh |
D2 (QH số 2) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1022 |
Huyện Chư Pưh |
D2 (QH số 2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1023 |
Huyện Chư Pưh |
D2 (QH số 2) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1024 |
Huyện Chư Pưh |
D3 (QH số 3) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1025 |
Huyện Chư Pưh |
D3 (QH số 3) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1026 |
Huyện Chư Pưh |
D3 (QH số 3) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1027 |
Huyện Chư Pưh |
D3 (QH số 3) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1028 |
Huyện Chư Pưh |
D4 (QH số 4) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (QH) - D25
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1029 |
Huyện Chư Pưh |
D4 (QH số 4) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (QH) - D25
|
180.000
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1030 |
Huyện Chư Pưh |
D4 (QH số 4) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (QH) - D25
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1031 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1032 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1033 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1034 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1035 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1036 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
180.000
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1037 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1038 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1039 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118
|
384.000
|
256.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1040 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1041 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1042 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1043 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen
|
1.152.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1044 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1045 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1046 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1047 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1048 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ
|
1.976.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1049 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ
|
1.056.000
|
704.000
|
352.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1050 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1051 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1052 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1053 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly
|
416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1054 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly
|
2.208.000
|
1.472.000
|
736.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1055 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1056 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1057 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly
|
552.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1058 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng
|
468.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1059 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng
|
2.496.000
|
1.664.000
|
832.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1060 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1061 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng
|
1.248.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1062 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng
|
624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1063 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1064 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu
|
2.784.000
|
1.856.000
|
928.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1065 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1066 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu
|
1.392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1067 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu
|
696.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1068 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1069 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng
|
216.000
|
144.000
|
720.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1070 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1071 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1072 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng
|
544.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1073 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151
|
260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1074 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151
|
1.392.000
|
928.000
|
464.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1075 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151
|
116.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1076 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151
|
696.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1077 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151
|
352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1078 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1079 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn
|
96.000
|
640.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1080 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1081 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1082 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1083 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
496.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1084 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
264.000
|
176.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1085 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1086 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1087 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng
|
576.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1088 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng
|
312.000
|
208.000
|
124.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1089 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1090 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1091 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH)
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1092 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH)
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1093 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH)
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1094 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH)
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1095 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH)
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1096 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
1.152.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1097 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1098 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1099 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1100 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |