STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chư Pưh | D1 (QH số 1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - D25 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chư Pưh | D1 (QH số 1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - D25 | 150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Chư Pưh | D1 (QH số 1) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - D25 | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai: D1 (Hẻm loại 2) - Thị Trấn Nhơn Hòa
Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường D1 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường D1, từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2, có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này tương đối thấp do nằm ở khu vực hẻm, với hạn chế về khả năng tiếp cận và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại huyện Chư Pưh. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản đang phát triển.