STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chư Pưh | D4 (QH số 4) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hai Bà Trưng (QH) - D25 | 180.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chư Pưh | D4 (QH số 4) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hai Bà Trưng (QH) - D25 | 180.000 | 130.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Chư Pưh | D4 (QH số 4) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hai Bà Trưng (QH) - D25 | 144.000 | 104.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (Từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100)
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần chỉ giới xây dựng, có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị đất hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.