STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6001 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc - Khu vực 2 | Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6002 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến - Khu vực 2 | Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6003 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 | Từ Kênh Bùi - đến Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6004 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 | Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6005 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6006 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường tỉnh ĐT 845 nối dài - Khu vực 2 | Từ đường Võ Văn Kiệt - đến kênh Phước Xuyên | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6007 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6008 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 8000 - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6009 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 9000 - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6010 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 | Từ trạm y tế mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6011 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 | Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6012 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường kết nối bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 | Từ kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6013 | Huyện Tháp Mười | Toàn huyện - Khu vực 3 | 180.000 | 168.000 | 150.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6014 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6015 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
6016 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6017 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6018 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6019 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
6020 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6021 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6022 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 75.000 | 70.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6023 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6024 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6025 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6026 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6027 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6028 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6029 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 60.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6030 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6031 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6032 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6033 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6034 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6035 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6036 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6037 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6038 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6039 | Huyện Cao Lãnh | Đường Xẻo Quýt | Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6040 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Phối | Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3 | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6041 | Huyện Cao Lãnh | Đường 1 tháng 6 | Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6042 | Huyện Cao Lãnh | Đường 8 tháng 3 | Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6043 | Huyện Cao Lãnh | Đường 26 tháng 3 | Quốc lộ 30 - Bến tàu | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6044 | Huyện Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6045 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6046 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6047 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6048 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6049 | Huyện Cao Lãnh | Đường 307 | Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6050 | Huyện Cao Lãnh | Đường 307 | Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6051 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Đừng | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6052 | Huyện Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6053 | Huyện Cao Lãnh | Đường Tràm Dơi | Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai | 1.100.000 | 770.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6054 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Khải | Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6055 | Huyện Cao Lãnh | Đường Thống Linh | Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2 | 1.100.000 | 770.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6056 | Huyện Cao Lãnh | Đường Xóm Giồng - Doi Me | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6057 | Huyện Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6058 | Huyện Cao Lãnh | Đường 5m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6059 | Huyện Cao Lãnh | Đường 7m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6060 | Huyện Cao Lãnh | Đường 9m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6061 | Huyện Cao Lãnh | Đường 12m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6062 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3,5m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6063 | Huyện Cao Lãnh | Đường 7m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6064 | Huyện Cao Lãnh | Đường 9m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6065 | Huyện Cao Lãnh | Đường 12m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6066 | Huyện Cao Lãnh | Đường 9m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu | đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6067 | Huyện Cao Lãnh | Đường 7m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6068 | Huyện Cao Lãnh | Khu dân cư ngã ba Ông Bầu | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6069 | Huyện Cao Lãnh | Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam | Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6070 | Huyện Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6071 | Huyện Cao Lãnh | Đường Đ-03 - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6072 | Huyện Cao Lãnh | Các đường còn lại | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6073 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6074 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3 | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6075 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6076 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6077 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) | Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6078 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2 | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6079 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6080 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6081 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3 tháng 2 | Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6082 | Huyện Cao Lãnh | Đường Xẻo Quýt | Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6083 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Phối | Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3 | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6084 | Huyện Cao Lãnh | Đường 1 tháng 6 | Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6085 | Huyện Cao Lãnh | Đường 8 tháng 3 | Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6086 | Huyện Cao Lãnh | Đường 26 tháng 3 | Quốc lộ 30 - Bến tàu | 5.760.000 | 4.032.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6087 | Huyện Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6088 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6089 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6090 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6091 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) | 560.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6092 | Huyện Cao Lãnh | Đường 307 | Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6093 | Huyện Cao Lãnh | Đường 307 | Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh | 560.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6094 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Đừng | 560.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6095 | Huyện Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6096 | Huyện Cao Lãnh | Đường Tràm Dơi | Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai | 880.000 | 616.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6097 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Khải | Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6098 | Huyện Cao Lãnh | Đường Thống Linh | Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2 | 880.000 | 616.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6099 | Huyện Cao Lãnh | Đường Xóm Giồng - Doi Me | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6100 | Huyện Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Thị Trấn Mỹ An và Các Xã
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, bao gồm Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, và Mỹ Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về giá trị đất tại các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn hoặc có sự phát triển nông nghiệp mạnh mẽ hơn.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định và giá trị đất tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là khu vực có điều kiện tương đối ổn định, tuy nhiên không bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ An và các xã thuộc Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí đắc địa hơn hoặc có điều kiện đất tốt hơn. Mức giá này có thể liên quan đến các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc sự gần gũi với các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy giá trị đất ở khu vực này có sự phân biệt nhẹ, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí tương đối xa hơn các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc trong phân khúc giá cao.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với các vị trí khác, giá đất tại vị trí này vẫn phù hợp với loại đất trồng cây hàng năm. Điều này có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30), Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Kho bạc cũ đến ngã ba Ông Bầu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do vị trí đắc địa gần Kho bạc cũ và các điểm quan trọng khác. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng chính, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển trọng điểm, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn và được ưu tiên trong quy hoạch đô thị.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Sự giảm giá phản ánh một sự giảm nhẹ về mức độ thuận tiện hoặc sự ưu tiên phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Kho bạc cũ đến ngã ba Ông Bầu. Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng, giao thông không thuận lợi bằng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị bất động sản. Dù là mức giá thấp nhất trong khu vực, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30), huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp. Sự phân bổ giá trị khác nhau giữa các vị trí trong khu vực cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Đoạn Đường 3 Tháng 2 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực từ Đường Nguyễn Trãi đến cầu Rạch Miễu 2, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí gần Đường Nguyễn Trãi. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại, và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này, từ Đường Nguyễn Trãi đến cầu Rạch Miễu 2, có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể liên quan đến khoảng cách từ các tiện ích đô thị chính hoặc trung tâm, mặc dù vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự xa dần khỏi các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc phân khúc giá đất đô thị và có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3 Tháng 2, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Đường Xẻo Quýt
Bảng giá đất của Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho Đường Xẻo Quýt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo Đường Xẻo Quýt, từ Quốc lộ 30 đến Đường 26 tháng 3, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Xẻo Quýt có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất đô thị cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 30 đến Đường 26 tháng 3. Mức giá này thường nằm ở những khu vực phát triển mạnh, gần các tiện ích công cộng và có vị trí giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất đô thị ổn định và cao. Khu vực này có thể ít phát triển hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng và giá trị cao, đặc biệt cho các dự án đầu tư trong tương lai.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc theo Đường Xẻo Quýt, Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.