STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4602 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4603 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4604 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4605 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4606 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4607 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4608 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường số 7 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4609 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Đường số 6 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4610 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4611 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4612 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4613 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4614 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4615 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4616 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4617 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4618 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4619 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4620 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4621 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4622 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4623 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4624 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4625 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4626 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4627 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4628 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4629 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4630 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4631 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4632 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4633 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4634 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4635 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4636 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4637 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4638 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4639 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4640 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4641 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4642 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4643 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4644 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4645 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4646 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4647 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4648 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4649 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4650 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4651 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4652 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4653 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4654 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4655 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4656 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4657 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4658 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4659 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4660 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4661 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4662 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4663 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4664 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4665 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4666 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4667 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4668 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4669 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4670 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4671 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4672 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4673 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4674 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4675 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4676 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4677 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4678 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4679 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4680 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4681 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4682 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4683 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4684 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4685 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4686 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 | Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4687 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4688 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4689 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4690 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 | Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4691 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4692 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười - ranh Tuyến dân cư phía Đông đường ĐT 855, xã Hòa Bình | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4693 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh Đường ĐT 855, xã Hòa Bình - ranh đường An Hòa - Hòa Bình | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4694 | Huyện Tam Nông | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đường An Hòa - Hòa Bình - giáp ranh xã Tân Phước, huyện Tân Hồng | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4695 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 | Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4696 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 | Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4697 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 | Từ ranh An Long - Phú Ninh - đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4698 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 | Từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã An Hòa | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4699 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 | Từ phía Nam kênh An Bình - đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4700 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 | Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Đồng Tháp - Lộ L2, Cụm Dân Cư Xã An Long
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 tại cụm dân cư xã An Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L2 tại cụm dân cư xã An Long có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên về vị trí, có thể do khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần khu vực chính nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc các tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực có tiềm năng tốt cho sinh sống và đầu tư.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L2, cụm dân cư xã An Long. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L3 - Cụm Dân Cư Xã An Long
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long, khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản và hạ tầng cơ sở tốt hơn, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng có sẵn.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L4 - Cụm Dân Cư Xã An Long
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long, thuộc khu vực 1 và loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị Trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc khu vực trung tâm của xã An Long. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên và giá trị cao của khu vực trong thị trường bất động sản tại xã An Long.
Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc gần vị trí trung tâm nhưng không phải là điểm chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Điều này cho thấy mức giá đất tại khu vực này đồng đều và không có sự khác biệt lớn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp – Lộ L1 - Cụm Dân Cư Ấp An Phú, Xã An Long
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị của cụm dân cư ấp An Phú. Mức giá này có thể liên quan đến việc gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có sự phát triển cao hơn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là trung tâm chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút so với khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở những khu vực có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể hấp dẫn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời hiểu rõ sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Tam Nông, Đồng Tháp cho Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất. Khu vực này có thể là điểm nổi bật trong cụm dân cư với các tiện ích cơ bản, giúp giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá ổn định cho khu vực này, cho thấy khu vực này vẫn có những yếu tố hấp dẫn nhưng không đạt mức giá cao nhất. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng giá trị đất không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có mức giá tương đương với vị trí 2. Điều này có thể phản ánh một số yếu tố tương tự về tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đủ để tạo ra sự khác biệt lớn về giá trị đất giữa các vị trí trong cùng khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long, Huyện Tam Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể