Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 940.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Nông Đường 1 tháng 5 6.800.000 4.760.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ ranh xã Phú Cường - cầu kênh Đường Gạo 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Sinh Sắc 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu dây 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ cầu dây - cầu Huyện Đội 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ cầu Huyện Đội - ranh xã Tân công Sính 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tam Nông Đường Hai Bà Trưng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - phía tây tuyến dân cư khóm 2 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tam Nông Đường Bùi Thị Xuân 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tam Nông Đường 2 tháng 9 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tam Nông Đường Phạm Hữu Lầu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - cuối đường và các hẻm ngang 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ ranh xã Phú Cường - đường Nguyễn Huệ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu kênh Đường Gạo 3 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - ranh Thanh Bình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh Đường Gạo 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường Tràm Chim 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tam Nông Đường 3 tháng 2 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tam Nông Đường Tràm Chim Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tam Nông Đường Tràm Chim Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Huệ Từ đường Nguyễn Trãi - cầu Trung Tâm 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Huệ Từ cầu Trung tâm - đường Võ Văn Kiệt 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trung Trực 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tam Nông Đường Tôn Thất Tùng 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tam Nông Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Từ kênh Đường Gạo - đường Nguyễn Du 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tràm Chim 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Tràm Chim - đường Nguyễn Văn Tre 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Nguyễn Văn Tre - kênh Tổng Đài 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tam Nông Đường Lê Thị Riêng 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư - cầu kênh Đường Gạo 3 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tam Nông Đường bờ Tây kênh Đường Gạo Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tam Nông Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương - đường Tràm Chim 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tam Nông Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Tràm Chim - phía Tây tuyến dân cư khóm 2 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tam Nông Đường Thiên Hộ Dương từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tam Nông Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tam Nông Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Phía Đông bến xe 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tam Nông Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Phía Tây bến xe 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tam Nông Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Đường giữa từ đường số 3 - đến quán Ông Thiện cháo cá 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tam Nông Đường Thống Linh 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tam Nông Đường Cách Mạng Tháng Tám Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tam Nông Đường Cách Mạng Tháng Tám Từ đường Nguyễn Huệ - phía Đông cụm dân cư ấp 3B 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tam Nông Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tam Nông Đường 30 tháng 4 Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện - đường Nguyễn Huệ 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tam Nông Đường 30 tháng 4 Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trương Định 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Viết Xuân Từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tam Nông Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim Đoạn từ đường số 1 - đến đường số 3 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Xuân Trường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tam Nông Đường Trương Định Đoạn từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tam Nông Đường Phan Bội Châu 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tam Nông Đường Phan Chu Trinh 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tam Nông Đốc Binh Kiều Từ tòa án - đường Cách Mạng Tháng Tám 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thế Hữu 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tam Nông Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim Đoạn từ lô L - lô S 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tam Nông Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tam Nông Nguyễn Văn Tre Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tam Nông Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tam Nông Đường Đỗ Công Tường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tam Nông Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) Từ đường Nguyễn Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tam Nông Đường Phan Đình Giót 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tam Nông Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) Đoạn từ nền số 6, lô D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tam Nông Đường Ngô Gia Tự Từ đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tam Nông Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tam Nông Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tam Nông Đường Đặng Văn Bình 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Quang Diêu 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tam Nông Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tam Nông Đường Hà Hồng Hổ 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thái Học 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Hữu Cảnh 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thái Bình 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tam Nông Đường 1 tháng 5 5.440.000 3.808.000 2.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ ranh xã Phú Cường - cầu kênh Đường Gạo 1 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Sinh Sắc 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu dây 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ cầu dây - cầu Huyện Đội 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ cầu Huyện Đội - ranh xã Tân công Sính 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tam Nông Đường Hai Bà Trưng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - phía tây tuyến dân cư khóm 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tam Nông Đường Bùi Thị Xuân 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tam Nông Đường 2 tháng 9 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tam Nông Đường Phạm Hữu Lầu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị