Bảng giá đất Tại Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Huyện Tam Nông Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 844, Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, cho đoạn đường Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844, thuộc Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Tổng Đài đến cầu Phú Thọ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Tổng Đài đến cầu Phú Thọ có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng. Mức giá này phản ánh nhu cầu lớn và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và dịch vụ, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Sự khác biệt về giá cho thấy mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển không bằng khu vực giá cao nhất.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844, Khu vực 2, huyện Tam Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện