Bảng giá đất Tại Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Huyện Tam Nông Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp

Bảng giá đất của Huyện Tam Nông, Đồng Tháp cho Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh thị trấn Tràm Chim đến ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc người mua tìm kiếm vị trí có giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng và những yếu tố hấp dẫn. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2, Huyện Tam Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện