11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường đan Công Binh - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3902 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa - Khu vực 2 Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3903 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3904 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3905 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch - Khu vực 2 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3906 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Phú Thành - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3907 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh K12 - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3908 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3909 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3910 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Thống Nhất - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3911 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Kho Gáo Lồng Đèn - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3912 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Thống Nhất xã Bình Phú - Khu vực 2 Từ kênh Tân Thành Lò Gạch - đến cụm dân cư Gò Cát 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3913 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3914 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tứ Tân - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3915 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường tuần tra biên giới - Khu vực 2 Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3916 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3917 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành B - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3918 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Gò Tre - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3919 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường kênh Phú Đức - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3920 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường kênh ngọn cũ - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3921 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3922 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3923 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3924 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) - Khu vực 2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3925 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3926 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3927 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3928 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3929 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái) - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3930 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái) - Khu vực 2 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3931 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3932 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Tứ Tân - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3933 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3934 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3935 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1 - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3936 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3937 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3938 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí) - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3939 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ kênh Thành Lập - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3940 Huyện Tân Hồng Đất khu vực 3 - Toàn huyện 120.000 108.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3941 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 65.000 60.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3942 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 65.000 60.000 55.000 - - Đất trồng lúa
3943 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 65.000 60.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3944 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 65.000 60.000 55.000 - - Đất rừng sản xuất
3945 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 50.000 45.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3946 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 50.000 45.000 40.000 - - Đất trồng lúa
3947 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 50.000 45.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3948 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 50.000 45.000 40.000 - - Đất rừng sản xuất
3949 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 75.000 70.000 65.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3950 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3951 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 65.000 60.000 55.000 - - Đất rừng phòng hộ
3952 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài 65.000 60.000 55.000 - - Đất rừng đặc dụng
3953 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 50.000 45.000 40.000 - - Đất rừng phòng hộ
3954 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú 50.000 45.000 40.000 - - Đất rừng đặc dụng
3955 Huyện Tân Hồng Thị trấn Sa Rài Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 75.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
3956 Huyện Tân Hồng Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 60.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
3957 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3958 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3959 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
3960 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
3961 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
3962 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3963 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
3964 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
3965 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cầu Huyện Uỷ - - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3966 Huyện Thanh Bình Đường Xẻo Miểu Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
3967 Huyện Thanh Bình Đường 30 tháng 4 Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3968 Huyện Thanh Bình Đường Trần Hưng Đạo Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
3969 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
3970 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
3971 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3972 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3973 Huyện Thanh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
3974 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3975 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3976 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
3977 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
3978 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3979 Huyện Thanh Bình Đường Cụm dân cư 256 Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3980 Huyện Thanh Bình Đường Cồn Phú Mỹ 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3981 Huyện Thanh Bình Đường nội bộ khu 42 căn phố 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
3982 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
3983 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
3984 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
3985 Huyện Thanh Bình Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3986 Huyện Thanh Bình Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3987 Huyện Thanh Bình Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
3988 Huyện Thanh Bình Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3989 Huyện Thanh Bình Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
3990 Huyện Thanh Bình Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
3991 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3992 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3993 Huyện Thanh Bình Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3994 Huyện Thanh Bình Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
3995 Huyện Thanh Bình Đường Trương Thị Y Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3996 Huyện Thanh Bình Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3997 Huyện Thanh Bình Đường Cả Tre Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3998 Huyện Thanh Bình Đường Trần Thị Nhượng Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3999 Huyện Thanh Bình Bờ Bắc - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
4000 Huyện Thanh Bình Bờ Nam - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...