Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND, ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Giá trị đất tại khu vực này đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Bình

Huyện Thanh Bình, thuộc tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi với các tuyến đường quốc lộ và đường thủy kết nối các khu vực khác trong tỉnh và các vùng lân cận.

Huyện này có diện tích rộng lớn và là một trong những trung tâm nông nghiệp chủ chốt của tỉnh, với nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo ra cơ hội phát triển cho ngành nông sản và các ngành công nghiệp chế biến nông sản.

Huyện Thanh Bình đang hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng như đường bộ, cầu, và các khu công nghiệp nông sản. Điều này không chỉ giúp thúc đẩy giao thương, tăng cường liên kết giữa các khu vực, mà còn tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Thêm vào đó, huyện cũng có các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được nâng cấp, giúp thu hút dân cư và các nhà đầu tư.

Cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu phát triển đô thị, các khu vực ngoại ô cũng đang trở thành mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư, với mức giá đất tại các khu vực này có xu hướng tăng nhẹ trong những năm gần đây.

Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp có thể tác động lớn đến giá trị đất trong khu vực trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Bình

Hiện tại, giá đất tại Huyện Thanh Bình dao động khá rộng. Giá đất cao nhất có thể lên tới 4.500.000 đồng/m², thường là những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu công nghiệp, trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 50.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc những khu đất chưa có đầu tư phát triển.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Thanh Bình hiện nay khoảng 1.500.000 đồng/m², với sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Các khu đất gần khu công nghiệp, trung tâm hành chính huyện hoặc ven các tuyến đường giao thông chính có mức giá cao hơn so với các khu đất nằm xa các tuyến giao thông trọng điểm.

So với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thanh Bình có xu hướng ổn định nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng nếu các dự án phát triển hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển hoặc gần các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại ô hoặc gần các dự án phát triển lớn sẽ là lựa chọn phù hợp, bởi giá trị đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Bình

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Thanh Bình là vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Huyện Thanh Bình cũng là khu vực có nền nông nghiệp phát triển mạnh, với nhiều loại cây trồng và sản phẩm thủy sản đặc trưng, giúp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến và thương mại.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như nâng cấp quốc lộ, xây dựng các tuyến đường kết nối giữa các khu công nghiệp và các khu dân cư, đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng kết nối các khu vực mà còn tác động trực tiếp đến giá trị đất trong khu vực. Việc đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án đô thị cũng tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Thanh Bình.

Đặc biệt, trong bối cảnh thị trường bất động sản nông thôn và các khu vực ngoại ô đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, Huyện Thanh Bình được xem là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất nền, đất nông nghiệp hoặc các khu công nghiệp trong khu vực.

Với vị trí địa lý thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nền kinh tế nông nghiệp, Huyện Thanh Bình đang trở thành một thị trường bất động sản đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào khu vực này trong bối cảnh hiện tại sẽ mang lại nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Bình là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Bình là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Bình là: 1.050.192 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
177

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cầu Huyện Uỷ - - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Bình Đường Xẻo Miểu Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thanh Bình Đường 30 tháng 4 Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thanh Bình Đường Trần Hưng Đạo Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thanh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thanh Bình Đường Cụm dân cư 256 Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thanh Bình Đường Cồn Phú Mỹ 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thanh Bình Đường nội bộ khu 42 căn phố 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thanh Bình Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thanh Bình Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thanh Bình Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thanh Bình Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thanh Bình Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thanh Bình Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thanh Bình Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thanh Bình Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thanh Bình Đường Trương Thị Y Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thanh Bình Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thanh Bình Đường Cả Tre Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thanh Bình Đường Trần Thị Nhượng Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Thanh Bình Bờ Bắc - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thanh Bình Bờ Nam - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thanh Bình Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cầu Huyện Uỷ - - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Thanh Bình Đường Xẻo Miểu Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Thanh Bình Đường 30 tháng 4 Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Thanh Bình Đường Trần Hưng Đạo Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Thanh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Thanh Bình Đường Cụm dân cư 256 Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Thanh Bình Đường Cồn Phú Mỹ 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Thanh Bình Đường nội bộ khu 42 căn phố 4.160.000 2.912.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Thanh Bình Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Thanh Bình Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Thanh Bình Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Thanh Bình Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Thanh Bình Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Thanh Bình Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Thanh Bình Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Thanh Bình Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Thanh Bình Đường Trương Thị Y Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Thanh Bình Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Thanh Bình Đường Cả Tre Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Thanh Bình Đường Trần Thị Nhượng Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Thanh Bình Bờ Bắc - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Thanh Bình Bờ Nam - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Thanh Bình Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Thanh Bình Đường Lê Văn Nhung Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Thanh Bình Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...