STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ cầu Huyện Uỷ - - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Bình | Đường Xẻo Miểu | Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thanh Bình | Đường 30 tháng 4 | Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thanh Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thanh Bình | Đường Phan Văn Túy | Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thanh Bình | Đường Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thanh Bình | Đường 3 tháng 2 | Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thanh Bình | Đường Đốc Binh Vàng | Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thanh Bình | Đường Đốc Binh Vàng | Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thanh Bình | Đường Cụm dân cư 256 | Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thanh Bình | Đường Cồn Phú Mỹ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Thanh Bình | Đường nội bộ khu 42 căn phố | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Thanh Bình | Đường Phan Văn Túy nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 5.300.000 | 3.710.000 | 2.650.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Thanh Bình | Đường 3 tháng 2 nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Thanh Bình | Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Thanh Bình | Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) | Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) | Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thanh Bình | Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Thanh Bình | Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Thanh Bình | Đường Trương Thị Y | Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thanh Bình | Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Thanh Bình | Đường Cả Tre | Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thanh Bình | Đường Trần Thị Nhượng | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Thanh Bình | Bờ Bắc - Đường Trà Bông | Lê Văn Nhung - Cầu Đình | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Thanh Bình | Bờ Nam - Đường Trà Bông | Lê Văn Nhung - Cầu Đình | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Thanh Bình | Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây | Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Thanh Bình | Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông | 6.400.000 | 4.480.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ cầu Huyện Uỷ - - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Thanh Bình | Đường Xẻo Miểu | Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Thanh Bình | Đường 30 tháng 4 | Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Thanh Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Thanh Bình | Đường Phan Văn Túy | Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 | 4.320.000 | 3.024.000 | 2.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Thanh Bình | Đường Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung | 720.000 | 504.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Thanh Bình | Đường 3 tháng 2 | Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Thanh Bình | Đường Đốc Binh Vàng | Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Thanh Bình | Đường Đốc Binh Vàng | Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Thanh Bình | Đường Cụm dân cư 256 | Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Thanh Bình | Đường Cồn Phú Mỹ | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
71 | Huyện Thanh Bình | Đường nội bộ khu 42 căn phố | 4.160.000 | 2.912.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
72 | Huyện Thanh Bình | Đường Phan Văn Túy nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Thanh Bình | Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 4.240.000 | 2.968.000 | 2.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
74 | Huyện Thanh Bình | Đường 3 tháng 2 nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
75 | Huyện Thanh Bình | Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Thanh Bình | Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 - Khu Lòng Hồ Thanh Bình | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
77 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
78 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
79 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
80 | Huyện Thanh Bình | Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại - Khu Thương Mại Thanh Bình | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
81 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) | Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Thanh Bình | Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) | Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Thanh Bình | Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
84 | Huyện Thanh Bình | Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Thanh Bình | Đường Trương Thị Y | Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Thanh Bình | Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
87 | Huyện Thanh Bình | Đường Cả Tre | Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Thanh Bình | Đường Trần Thị Nhượng | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Thanh Bình | Bờ Bắc - Đường Trà Bông | Lê Văn Nhung - Cầu Đình | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Thanh Bình | Bờ Nam - Đường Trà Bông | Lê Văn Nhung - Cầu Đình | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Thanh Bình | Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây | Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Thanh Bình | Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
93 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Cầu Xẻo Miểu - - ranh chợ Nông Sản (phía dưới) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Thanh Bình | Đường Lê Văn Nhung | Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Thanh Bình | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Lê Văn Nhung
Bảng giá đất tại huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường Lê Văn Nhung, từ ranh xã Tân Thạnh đến cầu Đốc Vàng Hạ. Mức giá cho từng vị trí trong khu vực này được xác định như sau, cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại địa phương.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ranh xã Tân Thạnh đến cầu Đốc Vàng Hạ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại vị trí này, có thể do vị trí địa lý thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Vị trí này có thể nằm trong khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển, mặc dù giá trị đất không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm giá cả phải chăng hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp. Các mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường Lê Văn Nhung giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Đường Võ Văn Kiệt, Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất tại Đường Võ Văn Kiệt, Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường Nguyễn Huệ đến Đường Lê Văn Nhung, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Võ Văn Kiệt có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí đắc địa với tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án đầu tư và mua bán.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không nổi bật bằng khu vực của vị trí 1 về mặt vị trí hoặc điều kiện phát triển.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Võ Văn Kiệt, Huyện Thanh Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Nguyễn Văn Trỗi
Bảng giá đất của Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Huyện Uỷ đến Đường Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà Thương), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá là 800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị bất động sản cao, có thể vì vị trí này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán với giá trị cao.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn. Vị trí này có thể nằm ở khu vực gần các yếu tố phát triển nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị ổn định và hợp lý.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù là mức giá thấp nhất, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Xẻo Miểu
Bảng giá đất của Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Xẻo Miểu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Huyện Uỷ đến Đường Lê Văn Nhung, nhằm cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xẻo Miểu có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các yếu tố quan trọng khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc việc mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hấp dẫn. Vị trí này có thể nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị ổn định và hợp lý.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù là mức giá thấp nhất, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Xẻo Miểu, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp cho Đoạn Đường 30 Tháng 4
Bảng giá đất của Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Đường Lê Văn Nhung đến Đường Nguyễn Huệ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự ưu tiên về địa điểm, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc việc mua bán với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị ổn định và hợp lý.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30 Tháng 4, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.