STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp: Lộ L4 - Đường Bờ Tây Kênh Tân Công Chí - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 thuộc đường Bờ Tây Kênh Tân Công Chí, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4, đường Bờ Tây Kênh Tân Công Chí có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự đồng đều về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 giữ mức giá 200.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1. Điều này cho thấy giá trị đất tại các vị trí trong khu vực này không có sự chênh lệch đáng kể, tạo thuận lợi cho việc so sánh và quyết định đầu tư.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 200.000 VNĐ/m², giống như hai vị trí trước. Mức giá đồng nhất tại tất cả các vị trí trong khu vực này phản ánh sự ổn định trong phân bổ giá trị đất ở nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4, đường Bờ Tây Kênh Tân Công Chí, khu vực 2, huyện Tân Hồng. Mức giá đồng nhất tại các vị trí trong khu vực này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự ổn định trong giá trị đất ở nông thôn.