STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3402 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3403 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3404 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Bắc Trang - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3405 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Bắc Trang - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3406 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Dự Án - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3407 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Dự Án - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3408 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3409 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3410 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Cây Dương - Khu vực 1 | 350.000 | 245.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3411 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Cây Dương - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3412 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Đuôi Tôm - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3413 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Vọng Nguyệt - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3414 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Lăng Xăng 3 - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3415 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Ba Lê Hiếu - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3416 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư ngã ba Thông Bình - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3417 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư ngã ba Thông Bình - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3418 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3419 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình) - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3420 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở) - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3421 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Chẳng Xê Đá - Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3422 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Chanh - Khu vực 1 | 350.000 | 245.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3423 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Chanh - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3424 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài - Khu vực 1 | 350.000 | 245.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3425 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3426 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Xiêm - Khu vực 1 | 350.000 | 245.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3427 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Xiêm - Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3428 | Huyện Tân Hồng | Lô L1 - Cụm dân cư cửa khẩu phụ Thông Bình - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3429 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3430 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3431 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3432 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3433 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3434 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3435 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3436 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3437 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3438 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3439 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3440 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3441 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ cây xăng Tân Phước - đến cầu Tân Phước - Tân Thành A | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3442 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3443 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3444 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3445 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3446 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3447 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường nội bộ xã Tân Phước - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3448 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3449 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3450 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3451 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3452 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (Đường tỉnh ĐT 842 cũ) - Khu vực 2 | Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3453 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3454 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3455 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3456 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3457 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ Việt Thược - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3458 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3459 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3460 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3461 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3462 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3463 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3464 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Thông Bình - Hưng Điền - Khu vực 2 | Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc - đến Long An | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3465 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3466 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3467 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3468 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 | Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3469 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3470 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường kênh Cô Đông - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3471 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ tây kênh Phú Đức - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3472 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Gò Rượu - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3473 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ đông kênh Sa Rài - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng - đến cầu Tứ Tân | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3474 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3475 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường đan Công Binh - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3476 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa - Khu vực 2 | Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3477 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3478 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3479 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3480 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Phú Thành - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3481 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh K12 - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3482 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3483 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3484 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Thống Nhất - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3485 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Kho Gáo Lồng Đèn - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3486 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Thống Nhất xã Bình Phú - Khu vực 2 | Từ kênh Tân Thành Lò Gạch - đến cụm dân cư Gò Cát | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3487 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3488 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tứ Tân - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3489 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường tuần tra biên giới - Khu vực 2 | Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3490 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3491 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành B - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3492 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Gò Tre - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3493 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường kênh Phú Đức - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3494 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường kênh ngọn cũ - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3495 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3496 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3497 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) - Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3498 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) - Khu vực 2 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3499 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3500 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Cụm Dân Cư Thống Nhất - Khu vực 1, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại cụm dân cư Thống Nhất, Khu vực 1, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 300.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực cụm dân cư Thống Nhất, Khu vực 1. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc có điều kiện địa lý thuận lợi. Vị trí 1 là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư lớn hoặc những giao dịch mua bán quan trọng.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 210.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao trong khu vực. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không ưu tiên bằng vị trí 1, hoặc có điều kiện địa lý và hạ tầng không bằng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc cho người mua tìm kiếm giá trị đất hợp lý.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 200.000 VNĐ/m², thấp nhất trong khu vực cụm dân cư Thống Nhất. Giá đất ở vị trí này phản ánh sự giảm giá so với các vị trí khác, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm dân cư Thống Nhất, Khu vực 1, huyện Tân Hồng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình. Sự phân chia giá trị đất trong khu vực này tạo điều kiện thuận lợi cho các kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lộ L3 - Cụm Dân Cư Thống Nhất - Khu Vực 1, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộ L3 thuộc cụm dân cư Thống Nhất, khu vực 1, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp đã được công bố theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3, thuộc cụm dân cư Thống Nhất có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này có thể cho thấy vị trí 1 nằm ở khu vực có điều kiện tốt hơn về phát triển, tiện ích công cộng, hoặc giao thông. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm bất động sản có giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị tốt trong khu vực nông thôn. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông hợp lý, nhưng không đạt mức giá cao nhất của vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn sở hữu bất động sản với giá trị tốt mà không cần chi trả mức giá tối đa.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá là 200.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 2. Mặc dù giá giống nhau, vị trí này có thể nằm ở khu vực có các yếu tố tương tự như vị trí 2 về giá trị và tiện ích. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá phải chăng trong khu vực, đồng thời vẫn có cơ hội đầu tư trong một khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3, cụm dân cư Thống Nhất, khu vực 1, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong dự án.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp: Lộ L4 - Cụm Dân Cư Thống Nhất - Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 thuộc cụm dân cư Thống Nhất, khu vực 1 đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4 thuộc cụm dân cư Thống Nhất có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đồng nhất với các vị trí khác trong khu vực, phản ánh sự đồng đều về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Tân Hồng.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 200.000 VNĐ/m². Giá trị này cho thấy rằng không có sự chênh lệch đáng kể giữa các vị trí trong khu vực cụm dân cư Thống Nhất. Điều này giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 giữ mức giá 200.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác. Sự đồng nhất trong mức giá cho thấy sự ổn định trong giá trị đất tại khu vực này, tạo thuận lợi cho các giao dịch mua bán và đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4, cụm dân cư Thống Nhất, khu vực 1, huyện Tân Hồng. Mức giá đồng nhất tại các vị trí trong khu vực phản ánh sự ổn định trong phân bổ giá trị đất ở nông thôn, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác và hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp - Lộ L1 - Cụm Dân Cư Bắc Trang - Khu vực 1
Bảng giá đất của Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Cụm Dân Cư Bắc Trang - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Cụm Dân Cư Bắc Trang có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Mức giá này có thể do khu vực gần các tiện ích cơ bản hoặc các dự án phát triển cơ sở hạ tầng. Điều này làm cho vị trí 1 trở thành lựa chọn ưu tiên cho những ai đang tìm kiếm một khu vực có giá trị cao hơn trong phạm vi đất nông thôn.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm một mức giá phải chăng hơn trong cùng một khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa hơn từ các tiện ích công cộng chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Lộ L1 - Cụm Dân Cư Bắc Trang - Khu vực 1, Huyện Tân Hồng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực này
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lộ L2 - Cụm Dân Cư Bắc Trang, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Cụm Dân Cư Bắc Trang, Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L2 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất bằng nhau tại tất cả các vị trí được liệt kê. Mức giá này phản ánh giá trị đồng nhất của đất tại khu vực Cụm Dân Cư Bắc Trang, có thể do sự đồng đều về điều kiện phát triển hoặc các yếu tố khác như hạ tầng, tiện ích và vị trí tương đối.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này. Điều này có thể chỉ ra rằng tất cả các khu vực trong đoạn đường Lộ L2 - Cụm Dân Cư Bắc Trang đều có giá trị tương đương, không có sự chênh lệch đáng kể về giá.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 200.000 VNĐ/m², giống như các vị trí khác trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất tại khu vực Cụm Dân Cư Bắc Trang, không có sự phân biệt về giá giữa các khu vực trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L2 - Cụm Dân Cư Bắc Trang, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị tại khu vực cụ thể