Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Trần Quốc Toản - Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp (Cập Nhật Theo Quyết Định 36/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất của Đồng Tháp cho khu vực Khu Công Nghiệp Trần Quốc Toản, thuộc Thành phố Cao Lãnh, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu công nghiệp, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư vào khu vực này.
Vị trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu Công Nghiệp Trần Quốc Toản có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) trong khu công nghiệp. Giá này phản ánh giá trị đất trong một khu vực có mục đích sử dụng cho các hoạt động công nghiệp và kinh doanh. Mức giá này cho thấy sự định giá hợp lý cho đất công nghiệp, phù hợp với các yêu cầu và nhu cầu của doanh nghiệp trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Khu Công Nghiệp Trần Quốc Toản. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu công nghiệp giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về tình hình thị trường bất động sản công nghiệp tại khu vực này. Điều này hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo mục đích sử dụng đất trong khu công nghiệp.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Theo Quyết Định Số 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho khu vực bao gồm Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, và khóm Thuận Nghĩa của Phường Hòa Thuận, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, bao gồm các khu vực chính như Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, và khóm Thuận Nghĩa của Phường Hòa Thuận, có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí này. Giá trị này có thể do vị trí thuận lợi hơn về mặt hạ tầng, giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². So với vị trí 1, giá trị đất ở đây thấp hơn nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Điều này có thể do vị trí vẫn có điều kiện nông nghiệp tốt hoặc gần các khu vực phát triển, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá trị đất trồng cây hàng năm tại đây thấp hơn so với các vị trí khác, có thể là do vị trí này có điều kiện nông nghiệp ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn các tiện ích và hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại các khu vực của Thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại các khu vực thuộc thành phố Cao Lãnh đã được cập nhật. Bảng giá này bao gồm các phường và xã như Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, Phường Hòa Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hòa An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
Dưới đây là chi tiết mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí trong khu vực:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất cao nhất trong các khu vực được xác định. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể là những khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng hỗ trợ không bằng vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy rằng đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Có thể đây là những khu vực có điều kiện đất đai hoặc hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác, hoặc xa hơn so với các khu vực phát triển hơn.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các khu vực thuộc thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Huệ, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Xí nghiệp Sa Giang đến Cầu Sắt Quay, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ, từ Xí nghiệp Sa Giang đến Cầu Sắt Quay, có mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất với giá trị cao.
Vị trí 2: 2.660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.660.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào các yếu tố thuận lợi về vị trí và tiện ích xung quanh. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường Nguyễn Huệ. Dù giá trị đất tại đây không cao bằng hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt nếu ưu tiên ngân sách.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, từ Đường Nguyễn Sinh Sắc đến Đường Lê Thánh Tôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 22.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, giao thông chính và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này cho thấy khu vực này là trung tâm phát triển của thành phố Sa Đéc, với sự tập trung vào các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 15.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ thuận lợi và phát triển như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 11.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể