Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 75.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cao Lãnh là: 2.397.645
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Quang Diêu - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cao Lãnh Đường Đặng Văn Bình - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cao Lãnh Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH - Phường 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) - Phường 1 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Trường Toản - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Quí Đôn - Phường 1 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường 1 Trương Định - Võ Trường Toản 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Bảnh - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tre - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Bình Trọng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Lê Hồng Phong - cuối đường 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.400.000 980.000 800.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 1.400.000 980.000 800.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Cao Lãnh Đường nhánh tổ 23, 24 - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Hồng Phong - Phường 1 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Cao Lãnh Phố chợ Mỹ Ngãi - Phường 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Sở Xây dựng - Phường 1 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Riêng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m) - Khu dân cư khóm 3 - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m) - Khu dân cư khóm 3 - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp kênh Rạch Chùa - Phường 1 Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Tám - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Chánh - Phường 1 Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Cao Lãnh Đường 26 tháng 3 - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Cao Lãnh Đường đan tổ 17 khóm 2 - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - cuối đường 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 3 khóm 1 - Phường 1 Lê Quí Đôn - Trương Định 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Cao Lãnh Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu) - Phường 1 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Cao Lãnh Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m) - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m) - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Cao Lãnh Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m) - Phường 1 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Cao Lãnh Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5 - Phường 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Cao Lãnh Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt) - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel) - Phường 1 Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ-03 - Phường 1 Trương Định - Đường Đ-04 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ-04 - Phường 1 Ngô Thì Nhậm - Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Cao Lãnh Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư - Phường 1 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Cao Lãnh Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom) - Phường 1 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm khu kiến ốc cục 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ - Phường 1 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm 19.500.000 13.650.000 9.750.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Du - Phường 2 Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Cao Lãnh Đường Tháp Mười - Phường 2 Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Văn Hân - Phường 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Cao Lãnh Đường Hai Bà Trưng - Phường 2 Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Cao Lãnh Đường Hai Bà Trưng - Phường 2 Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Anh Xuân - Phường 2 Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Anh Xuân - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm 11.600.000 8.120.000 5.800.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Anh Xuân - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường 2 Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi 8.700.000 6.090.000 4.350.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường 2 Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Tự Trọng - Phường 2 Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Thị Sáu - Phường 2 Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Cao Lãnh Đường Đỗ Công Tường - Phường 2 Nguyễn Huệ - Hùng Vương 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phường 2 Hùng Vương - Nguyễn Du 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí - Phường 2 Hùng Vương - Nguyễn Du 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Đình Phùng - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Tri Phương - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Chu Trinh - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoàng Văn Thụ - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoàng Hoa Thám - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Thị Xuân - Phường 2 Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Cao Lãnh Đường Đống Đa - Phường 2 Hai Bà Trưng - cuối đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Cao Lãnh Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2) - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Công Uẩn - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Cao Lãnh Đường Chu Văn An - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Cao Lãnh Đường Tô Hiến Thành - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Hưu - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Sĩ Liên - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Cao Lãnh Đường Đoàn Thị Điểm - Phường 2 Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Thất Tùng - Phường 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Cao Lãnh Đường Hồ Tùng Mậu - Phường 2 Lê Lợi - cuối đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Cao Lãnh Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An - Phường 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Quang Khải - Phường 2 Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xuân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Cao Lãnh Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt - Phường 2 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Cao Lãnh Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố) - Phường 2 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Quang Diêu, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Quang Diêu, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường 30 tháng 4 đến Lý Thường Kiệt, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để thực hiện các giao dịch mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Nguyễn Quang Diêu có mức giá là 5.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Đường 30 tháng 4 đến Lý Thường Kiệt. Mức giá cao này có thể được giải thích bởi vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm thương mại hoặc có điều kiện giao thông thuận tiện, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 3.710.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.710.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tương đối tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện hoặc phát triển, dẫn đến sự chênh lệch về giá.

Vị trí 3: 2.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.650.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí cao hơn, làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Đường Nguyễn Quang Diêu, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Đường 30 tháng 4 đến Lý Thường Kiệt sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp - Đường Đặng Văn Bình

Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Đặng Văn Bình, thuộc Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường 30 Tháng 4 đến Trần Hưng Đạo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Văn Bình có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa với khả năng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, và các trung tâm thương mại, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương tự nhưng không nổi bật bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn để phát triển hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Đặng Văn Bình, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Tại Đường Giữa Ngân Hàng BIDV - Sở LĐTB&XH, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

Bảng giá đất tại đường giữa Ngân hàng BIDV và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH), Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Đoạn đường này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giữa Ngân hàng BIDV và Sở LĐTB&XH có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh một vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này thể hiện sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực, là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 1.610.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.610.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông tốt, tuy không phải là điểm đắc địa nhất nhưng vẫn có tiềm năng cao cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 1.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có giao thông ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường giữa Ngân hàng BIDV và Sở LĐTB&XH, Phường 1. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Theo Quyết Định Số 36/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO), Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngũ Lão có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây có thể là khu vực có lợi thế về vị trí, sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông. Khu vực này thường được ưu tiên hơn trong các giao dịch bất động sản nhờ vào sự phát triển và nhu cầu cao.

Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của khu vực này vẫn đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá trị đất so với khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Trường Toản - Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

Bảng giá đất cho đoạn đường Võ Trường Toản, từ Đường 30 Tháng 4 đến Trần Hưng Đạo, thuộc phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây. Đây là công cụ quan trọng cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Trường Toản có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực này, với khả năng thu hút nhiều dự án và đầu tư.

Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng có thể không nằm ở những điểm trung tâm hoặc có mức độ phát triển không cao bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị bất động sản tại đoạn đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.