Bảng giá đất Tại Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất trồng lúa
3 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất rừng sản xuất
5 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 95.000 75.000 65.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất rừng phòng hộ
7 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất rừng đặc dụng
8 Thành phố Cao Lãnh Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 95.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại các khu vực thuộc thành phố Cao Lãnh đã được cập nhật. Bảng giá này bao gồm các phường và xã như Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, Phường Hòa Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hòa An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

Dưới đây là chi tiết mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí trong khu vực:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất cao nhất trong các khu vực được xác định. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể là những khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng hỗ trợ không bằng vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy rằng đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Có thể đây là những khu vực có điều kiện đất đai hoặc hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác, hoặc xa hơn so với các khu vực phát triển hơn.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các khu vực thuộc thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện