Bảng giá đất tại Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp cho thấy tiềm năng bất động sản của khu vực đang phát triển mạnh. Đầu tư tại đây sẽ mang lại cơ hội sinh lời trong tương lai.

Tổng quan về Thành phố Sa Đéc

Thành phố Sa Đéc là trung tâm kinh tế, văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với nền sản xuất nông sản, đặc biệt là hoa kiểng và cây trái.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Sa Đéc kết nối trực tiếp với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là TP.HCM, giúp việc vận chuyển hàng hóa dễ dàng. Thành phố còn là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm.

Đặc biệt, với các dự án đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, quốc lộ, và các khu công nghiệp lớn, giá trị bất động sản tại Thành phố Sa Đéc đang có xu hướng tăng trưởng ổn định.

Ngoài ra, Sa Đéc còn được hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ phát triển của chính quyền địa phương, giúp tạo ra môi trường đầu tư đầy hứa hẹn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Sa Đéc

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thành phố Sa Đéc có sự phân hóa rõ rệt.

Các khu vực có giá đất cao nhất là những khu vực trung tâm hoặc khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, như khu vực gần các trung tâm thương mại, khu công nghiệp, với mức giá lên tới 22.500.000 đồng/m2. Những khu vực này chủ yếu là các khu đất trong khu đô thị, có hạ tầng giao thông và tiện ích đầy đủ.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô, nơi có ít tiện ích và cơ sở hạ tầng, dao động từ mức thấp nhất là 75.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu vực này lại có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt khi các dự án giao thông và khu công nghiệp được hoàn thành. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Sa Đéc là khoảng 2.329.028 đồng/m2.

Nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ở các khu đất có giá thấp, với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong dài hạn khi hạ tầng được phát triển mạnh mẽ. Các khu đất gần các dự án công nghiệp hay các trung tâm thương mại sẽ có cơ hội sinh lời cao, phù hợp với những nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất ngoại ô có thể là lựa chọn lý tưởng cho đầu tư ngắn hạn, nếu có kế hoạch phát triển rõ ràng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Sa Đéc

Thành phố Sa Đéc sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở.

Khi nền kinh tế của thành phố ngày càng phát triển, nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là ở các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp, sẽ tăng cao. Đây là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến nông sản, nông nghiệp công nghệ cao, và các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư lớn vào bất động sản công nghiệp.

Thành phố Sa Đéc còn là điểm đến tiềm năng cho du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Khi các dự án hạ tầng giao thông như cầu đường, cao tốc hoàn thiện, giá trị đất tại các khu vực ngoại ô cũng sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Với mức giá hợp lý so với các thành phố lớn khác, Thành phố Sa Đéc đang là một lựa chọn đầy hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Thành phố Sa Đéc, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng vượt trội, là một trong những khu vực tiềm năng nhất cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực Đồng Tháp. Các nhà đầu tư nên cân nhắc để nắm bắt cơ hội trước khi giá trị bất động sản tại đây tăng cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Sa Đéc là: 22.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Sa Đéc là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Sa Đéc là: 2.342.010 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
346

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Huệ Xí nghiệp Sa Giang - Cầu Sắt Quay 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Huệ Cầu Sắt Quay - Cầu Cái Sơn 1 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Huệ Cầu Cái Sơn 1 - Cầu Hoà Khánh 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Huệ Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn Lang 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lê Thánh Tôn 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Thánh Tôn - Đường Lý Thường Kiệt 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Đường Lý Thường Kiệt - Cầu Cái Sơn 2 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Cầu Cái Sơn 2 - Cầu Sắt Quay 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Cầu Sắt Quay - Cống Cầu Kinh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Cống Cầu Kinh - Cầu Nàng Hai 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Hưng Đạo Cầu Nàng Hai - Giáp Đường tỉnh ĐT 852 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Thái Học Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương nối dài 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Đường Trần Thị Nhượng - Đường Nguyễn Văn Phát 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Văn Phát - Đường Trần Phú 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Đường Trần Phú - Cầu Cái Sơn 3 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1) 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2) 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Sinh Sắc - Cầu Rạch Rắn 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Sa Đéc Đường Hùng Vương Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Sinh Sắc Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Sinh Sắc Cầu Hoà Khánh - Đường Nguyễn Tất Thành 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Sinh Sắc Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.300.000 3.710.000 2.650.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Sinh Sắc Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh trường Quân sự địa phương 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Sinh Sắc Ranh Trường Quân sự địa phương - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Tất Thành Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Tất Thành Từ đường Trần Thị Nhượng - Đường tỉnh ĐT 848 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Tất Thành Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lưu Văn Lang 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Sa Đéc Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) Từ đường Chùa - Trạm Biến điện 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Sa Đéc Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) Trạm biến điện - Cầu rạch Bình Tiên (mới) 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Sa Đéc Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Sa Đéc Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) Nút giao thông - Cầu Bà Phủ 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Sa Đéc Đường hướng Đông - Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Sa Đéc Đường hướng Tây - Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 852 Đường tỉnh ĐT 848 - Ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 852 Ngã ba - Cầu Cao Mên 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 852 Cầu Cao Mên - Cầu Sóng Rắn 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 848 Đường Quốc lộ 80 - Nguyễn Sinh Sắc 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 848 Đường Nguyễn Sinh Sắc - Ngã ba Ông Thung 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 848 Ngã ba Ông Thung - Cầu Cái Bè 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 848 Cầu Cái Bè - Đường Ông Quế 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 848 Từ đường Ông Quế - Cầu Rạch Ruộng 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 848 Quốc lộ 80 - Rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương - Giáp sông 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Hồng Phong Giáp sông - Cuối đường 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Sa Đéc Đường tỉnh ĐT 853 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Phú Đường Hùng Vương - Công viên Sa Đéc 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Phú Đường Hùng Vương - Cầu Sắt Quay 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Thị Hồng Gấm 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Thị Riêng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Sa Đéc Đường hẻm 159 đoạn Trần Phú - Nguyễn Cư Trinh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Cư Trinh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Đình kênh Đông Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Đình kênh Đông Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường Nguyễn Sinh Sắc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Huy Liệu 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Sa Đéc Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Đường Hùng Vương 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Sa Đéc Đường Lý Thường Kiệt Đường Hùng Vương - Cầu Đình 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Sa Đéc Đường Lý Thường Kiệt Cầu Đình - Trần Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Sa Đéc Đường hẻm chùa Phổ Nguyện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Thiện Thuật Trần Phú - Trần Hưng Đạo 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Sa Đéc Đường Ngô Gia Tự 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Sa Đéc Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đường tỉnh ĐT 848 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Sa Đéc Đường Phạm Hữu Lầu Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Sa Đéc Đường Phạm Hữu Lầu Đường tỉnh ĐT 848 - đường Rạch Hai Đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới) Đường Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh ĐT 848 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới) Đường tỉnh ĐT 848 - Đường Ngã Am 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới) Đường Ngã Am - Giáp đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Văn Phát Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Sa Đéc Đường Quan Thánh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Trường Tộ 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Sa Đéc Đường Bà Huyện Thanh Quan Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Du 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Sa Đéc Đường Đồ Chiểu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Sa Đéc Đường Hồ Xuân Hương 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Sa Đéc Đường Hoàng Diệu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Sa Đéc Đường Phan Chu Trinh 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Sa Đéc Đường Ngô Thời Nhiệm 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Sa Đéc Đường Cái Sơn 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Sa Đéc Đường Phan Bội Châu Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Sa Đéc Đường Phan Bội Châu Cái Sơn 3 - Cầu Đình 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Sa Đéc Đường ven rạch Cái Sơn Cầu Cái Sơn 3 - Cầu Đốt 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Thánh Tôn Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Thánh Tôn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Quốc Toản Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Sa Đéc Đường Âu Cơ 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Sa Đéc Đường Lạc Long Quân 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Sa Đéc Đường An Dương Vương Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lạc Long Quân 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Sa Đéc Đường An Dương Vương Đường Âu Cơ - Đường Hùng Vương 22.500.000 15.750.000 11.250.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Sa Đéc Đường An Dương Vương Đường Hùng Vương - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Sa Đéc Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Thái Bình 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Văn Trỗi 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Sa Đéc Đường Tôn Đức Thắng Đường Nguyễn Sinh Sắc - Hết đường 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Sa Đéc Đường Đinh Hữu Thuật (đường Tư Đồng cũ) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Duẩn 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Sa Đéc Đường Đinh Tiên Hoàng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Sa Đéc Đường Lưu Văn Lang Đường Nguyễn Huệ - Cầu Rạch Rắn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị