Bảng giá đất Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Tháp Mười là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tháp Mười là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tháp Mười là: 1.454.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tháp Mười Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ) Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4 - đường Lê Quí Đôn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Tháp Mười Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ) Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn - cầu N2 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Trãi 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Tháp Mười Đường Ngô Quyền 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Tháp Mười Đường Lý Thường Kiệt 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Tháp Mười Đường Điện Biên Phủ 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Tháp Mười Đường Lê Lợi 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Tháp Mười Đường Võ Thị Sáu 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Tháp Mười Đường Trần Nhật Duật 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Đức Thắng Đoạn 1: từ Gò Tháp - Đường 30 tháng 4 (khu hành chính dân cư) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Đức Thắng Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Tháp Mười Đường Tôn Thất Tùng từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà đường đan bờ Tây kênh Tư Mới 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Tháp Mười Đường Kênh 8000 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Tháp Mười Đường Kênh Tư cũ từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Tháp Mười Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An 640.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Tháp Mười Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) 800.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Tháp Mười Đường kênh Huyện Đội 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Tháp Mười Đường kênh Ông Đội 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Tháp Mười Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) Đường nội bộ ( 11 mét) 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Tháp Mười Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1) Đường nội bộ ( 07 mét) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 2: Từ Điện lực - đường Thống Linh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Tháp Mười 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Tháp Mười Đường Hùng Vương Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Tháp Mười Đường N2 Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Tháp Mười Đường N2 Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp) 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng 4.980.000 3.486.000 2.490.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Tháp Mười Đường Thiên Hộ Dương Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Tháp Mười Đường Thiên Hộ Dương Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Tháp Mười Đường Thiên Hộ Dương Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Tháp Mười Đường Lê Hồng Phong Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh Cụm dân cư khóm 2) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú 3.240.000 2.268.000 1.620.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Tháp Mười Đường số 13 (sau bến xe) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Tháp Mười Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Tháp Mười Đường Trần Phú Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.980.000 3.486.000 2.490.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Tháp Mười Đường Trần Phú Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Tháp Mười Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Tháp Mười Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Tháp Mười Đường Lý Thái Tổ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Tháp Mười Đường Phan Đăng Lưu Cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Chí Thanh 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Tháp Mười Đường Thống Linh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Tháp Mười Đường Hoàng Văn Thụ cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Sinh Sắc 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Tháp Mười Đường Đoàn Thị Điểm 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Tháp Mười Đường Trường Xuân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Tháp Mười Các đường nội bộ khu dân cư khóm Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) 480.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Tháp Mười Đường Trần Thị Nhượng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Hữu Lầu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Tháp Mười Đường Đốc Binh Kiều 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Tháp Mười Đường Dương Văn Hòa 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Tre 3.960.000 2.772.000 1.980.000 - - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Tháp Mười Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) 3.960.000 2.772.000 1.980.000 - - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Tháp Mười Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự 3.960.000 2.772.000 1.980.000 - - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Tháp Mười Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) 3.960.000 2.772.000 1.980.000 - - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Tháp Mười Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập 3.960.000 2.772.000 1.980.000 - - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Tháp Mười Đường Lê Thị Hồng Gấm Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Tháp Mười Đường Lê Thị Hồng Gấm Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - kênh Tư Cũ 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Tháp Mười Đường Cao Văn Đạt 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Tháp Mười Đường Lê Quí Đôn Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Tháp Mười Đường Lê Quí Đôn Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Tháp Mười Đường Lê Quí Đôn Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương - đường Nguyễn Bình 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Tháp Mười Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Tháp Mười Đường Lê Đức Thọ Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Tháp Mười Đường Lê Đức Thọ Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Tháp Mười Đường Trần Trọng Khiêm Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Tháp Mười Đường Trần Trọng Khiêm Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Biểu Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Biểu Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Văn Bạch Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Tháp Mười Đường Phạm Văn Bạch Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Bình 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Tháp Mười Đường Lê Văn Kiếc 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Tháp Mười Đường Trần Văn Trà 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Tháp Mười Đường Nguyễn Văn Vóc 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Tháp Mười Đường 307 600.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Tháp Mười Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ) 480.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Tháp Mười Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Tháp Mười Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Tháp Mười Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Tháp Mười Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - cầu N2 480.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị