Bảng giá đất Huyện Tân Hồng Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hồng là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hồng là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hồng là: 547.845
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang 300.000 210.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ cây xăng Tân Phước - đến cầu Tân Phước - Tân Thành A 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường nội bộ xã Tân Phước - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (Đường tỉnh ĐT 842 cũ) - Khu vực 2 Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ Việt Thược - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) 300.000 210.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Thông Bình - Hưng Điền - Khu vực 2 Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc - đến Long An 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường kênh Cô Đông - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ tây kênh Phú Đức - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Gò Rượu - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ đông kênh Sa Rài - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng - đến cầu Tứ Tân 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường đan Công Binh - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa - Khu vực 2 Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch - Khu vực 2 300.000 210.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Phú Thành - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh K12 - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Thống Nhất - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Kho Gáo Lồng Đèn - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Thống Nhất xã Bình Phú - Khu vực 2 Từ kênh Tân Thành Lò Gạch - đến cụm dân cư Gò Cát 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tứ Tân - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường tuần tra biên giới - Khu vực 2 Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành B - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Gò Tre - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường kênh Phú Đức - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường kênh ngọn cũ - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái) - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái) - Khu vực 2 300.000 210.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Tứ Tân - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1 - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành - Khu vực 2 250.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 300.000 210.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí) - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ kênh Thành Lập - Khu vực 2 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Tân Hồng Đất khu vực 3 - Toàn huyện 200.000 180.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 160.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 160.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 240.000 168.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 160.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 240.000 168.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 160.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp: Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842

Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho lộ L1, khu vực từ kênh Phú Thành đến giáp đường tỉnh ĐT 843, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên lộ L1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vị trí thuận lợi và gần các tiện ích.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng không gần bằng.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lộ L1, huyện Tân Hồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lộ L1, Đường Tỉnh ĐT 843 - Khu Vực 2, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp

Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 thuộc đường tỉnh ĐT 843, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí từ kênh Phú Hiệp đến cầu Giồng Găng, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 thuộc khu vực đường tỉnh ĐT 843, từ kênh Phú Hiệp đến cầu Giồng Găng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông thuận lợi hoặc thuộc khu vực đang phát triển mạnh, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng lưu ý trong khu vực.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp với ngân sách.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1, đường tỉnh ĐT 843, khu vực 2, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong dự án.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Lộ L1 - Đường Nội Bộ Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp

Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1, từ Đường tỉnh ĐT 842 cũ đến kênh Phước Xuyên, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1, từ Đường tỉnh ĐT 842 cũ đến kênh Phước Xuyên, có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá này cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển tốt hơn, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể có mức độ tiện ích và giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị cao đáng lưu ý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lộ L1. Mặc dù đây là khu vực có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1, từ Đường tỉnh ĐT 842 cũ đến kênh Phước Xuyên, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đường Tỉnh ĐT 842 Cũ, Khu vực 2 - Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp

Bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh ĐT 842 Cũ, Khu vực 2, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, hoặc có tiềm năng phát triển cao, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các giao dịch mua bán quan trọng.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho khu vực. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây có thể là khu vực có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính hoặc không thuận lợi bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Tỉnh ĐT 842 Cũ, Khu vực 2, huyện Tân Hồng. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp

Bảng giá đất của Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho khu vực Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí từ Kênh K12 đến Giáp Đường tỉnh ĐT 842, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2, đoạn từ Kênh K12 đến Giáp Đường tỉnh ĐT 842 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên và giá trị cao hơn của đất tại vị trí này. Giá cao có thể do vị trí đắc địa hơn hoặc sự thuận tiện trong giao thông và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Điều này cho thấy sự khác biệt trong giá trị đất giữa các vị trí, có thể do yếu tố về địa lý hoặc sự phát triển hạ tầng trong khu vực.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², thấp nhất trong các vị trí được đề cập. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng nó vẫn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực. Mức giá này có thể phản ánh sự xa hơn về địa lý hoặc ít thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2, từ Kênh K12 đến Giáp Đường tỉnh ĐT 842. Việc xác định giá cho các vị trí khác nhau giúp đơn giản hóa quá trình giao dịch và đưa ra quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố khác nhau trong khu vực cụ thể.