STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 | Đoạn từ cây xăng Tân Phước - đến cầu Tân Phước - Tân Thành A | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 | Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường nội bộ xã Tân Phước - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 | Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (Đường tỉnh ĐT 842 cũ) - Khu vực 2 | Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ Việt Thược - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
328 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 | Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Thông Bình - Hưng Điền - Khu vực 2 | Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc - đến Long An | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 | Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường kênh Cô Đông - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
341 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ tây kênh Phú Đức - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
342 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Gò Rượu - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
343 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ đông kênh Sa Rài - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng - đến cầu Tứ Tân | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
345 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường đan Công Binh - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
346 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa - Khu vực 2 | Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
348 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
349 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
350 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Phú Thành - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
351 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh K12 - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
352 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
353 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
354 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Thống Nhất - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
355 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Kho Gáo Lồng Đèn - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
356 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Thống Nhất xã Bình Phú - Khu vực 2 | Từ kênh Tân Thành Lò Gạch - đến cụm dân cư Gò Cát | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
358 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tứ Tân - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
359 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường tuần tra biên giới - Khu vực 2 | Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
361 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành B - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
362 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Gò Tre - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
363 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường kênh Phú Đức - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
364 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường kênh ngọn cũ - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
365 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
366 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
367 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) - Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
368 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) - Khu vực 2 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
369 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
370 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
371 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
372 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
373 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái) - Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
374 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái) - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
375 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
376 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Nam kênh Tứ Tân - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
377 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
378 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
379 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1 - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
380 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành - Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
381 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
382 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí) - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
383 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Đường bờ kênh Thành Lập - Khu vực 2 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
384 | Huyện Tân Hồng | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
385 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
386 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
387 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
388 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Chợ Giồng Găng - Khu vực 1 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
389 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
390 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
391 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
392 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Chợ Long Sơn Ngọc - Khu vực 1 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
393 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
394 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 | 240.000 | 168.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
395 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
396 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Chợ Tân Hộ Cơ - Khu vực 1 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
397 | Huyện Tân Hồng | Lộ L1 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
398 | Huyện Tân Hồng | Lộ L2 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 | 240.000 | 168.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
399 | Huyện Tân Hồng | Lộ L3 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
400 | Huyện Tân Hồng | Lộ L4 - Chợ Công Binh - Khu vực 1 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp: Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842
Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho lộ L1, khu vực từ kênh Phú Thành đến giáp đường tỉnh ĐT 843, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên lộ L1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vị trí thuận lợi và gần các tiện ích.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng không gần bằng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lộ L1, huyện Tân Hồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lộ L1, Đường Tỉnh ĐT 843 - Khu Vực 2, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 thuộc đường tỉnh ĐT 843, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí từ kênh Phú Hiệp đến cầu Giồng Găng, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 thuộc khu vực đường tỉnh ĐT 843, từ kênh Phú Hiệp đến cầu Giồng Găng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông thuận lợi hoặc thuộc khu vực đang phát triển mạnh, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng lưu ý trong khu vực.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp với ngân sách.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1, đường tỉnh ĐT 843, khu vực 2, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong dự án.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Lộ L1 - Đường Nội Bộ Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Tân Hồng, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1, từ Đường tỉnh ĐT 842 cũ đến kênh Phước Xuyên, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1, từ Đường tỉnh ĐT 842 cũ đến kênh Phước Xuyên, có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá này cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển tốt hơn, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể có mức độ tiện ích và giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị cao đáng lưu ý cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lộ L1. Mặc dù đây là khu vực có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1, từ Đường tỉnh ĐT 842 cũ đến kênh Phước Xuyên, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Tỉnh ĐT 842 Cũ, Khu vực 2 - Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh ĐT 842 Cũ, Khu vực 2, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, hoặc có tiềm năng phát triển cao, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các giao dịch mua bán quan trọng.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho khu vực. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây có thể là khu vực có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính hoặc không thuận lợi bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Tỉnh ĐT 842 Cũ, Khu vực 2, huyện Tân Hồng. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp cho khu vực Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí từ Kênh K12 đến Giáp Đường tỉnh ĐT 842, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2, đoạn từ Kênh K12 đến Giáp Đường tỉnh ĐT 842 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên và giá trị cao hơn của đất tại vị trí này. Giá cao có thể do vị trí đắc địa hơn hoặc sự thuận tiện trong giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Điều này cho thấy sự khác biệt trong giá trị đất giữa các vị trí, có thể do yếu tố về địa lý hoặc sự phát triển hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², thấp nhất trong các vị trí được đề cập. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng nó vẫn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực. Mức giá này có thể phản ánh sự xa hơn về địa lý hoặc ít thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2, từ Kênh K12 đến Giáp Đường tỉnh ĐT 842. Việc xác định giá cho các vị trí khác nhau giúp đơn giản hóa quá trình giao dịch và đưa ra quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố khác nhau trong khu vực cụ thể.