Bảng giá đất Tại Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Huyện Lấp Vò Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
16 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
17 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
18 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
19 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
20 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
21 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
22 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
23 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
24 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM - DV nông thôn
25 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
26 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
27 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
28 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
29 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
30 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
31 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
32 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
33 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
34 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
35 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
36 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L1 - Quốc Lộ 80

Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 80, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 80 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí này ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 80, Huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.