Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm khu kiến ốc cục 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm khu kiến ốc cục 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV đô thị
5 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
6 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV đô thị
7 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm khu kiến ốc cục 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị
8 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
9 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Hẻm Đường 30 Tháng 4 - Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho hẻm đường 30 Tháng 4 - Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ hẻm khu kiến ốc cục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hẻm đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt, và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực gần các tiện ích mà không cần ở vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong hẻm đường 30 Tháng 4.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại hẻm đường 30 Tháng 4 - Phường 1, Thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện