| 8501 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8502 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8503 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8504 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8505 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8506 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8507 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8508 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8509 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8510 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8511 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8512 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Rừng Tre
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8513 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8514 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8515 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8516 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8517 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8518 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8519 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8520 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8521 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8522 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8523 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 8524 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Thị trấn Long Giao |
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8525 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8526 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8527 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8528 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8529 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8530 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8531 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8532 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8533 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8534 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8535 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8536 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8537 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8538 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8539 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8540 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8541 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8542 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8543 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8544 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8545 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8546 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8547 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8548 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8549 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8550 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Rừng Tre
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8551 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8552 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8553 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8554 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8555 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8556 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8557 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8558 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8559 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8560 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8561 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 8562 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Thị trấn Long Giao |
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8563 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8564 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8565 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8566 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8567 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8568 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8569 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8570 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8571 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8572 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8573 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8574 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8575 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8576 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8577 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8578 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8579 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8580 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8581 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8582 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8583 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8584 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8585 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8586 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8587 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8588 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Rừng Tre
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8589 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8590 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8591 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8592 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8593 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8594 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8595 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8596 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8597 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8598 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San)
|
110.000
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8599 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế |
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 8600 |
Huyện Cẩm Mỹ |
Thị trấn Long Giao |
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |