11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8401 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình Đoạn qua xã Bảo Bình (từ giáp ranh xã Xuân Mỹ - đến đường Long Giao - Bảo Bình) 1.200.000 600.000 420.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
8402 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình Đoạn tiếp giáp đường Xuân Đông - Xuân Tây - đến cách ngã ba giao với Đường tỉnh 765B (-1.000m) 660.000 330.000 270.000 210.000 - Đất SX - KD nông thôn
8403 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình Đoạn cách ngã ba giao với Đường tỉnh 765B (-1.000m) - đến Đường tỉnh 765B 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
8404 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 Sông Ray Từ Đường tỉnh 764 - đến Đường tỉnh 765 840.000 390.000 300.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
8405 Huyện Cẩm Mỹ Đường liên ấp 1 - 5 - 6 xã Sông Ray Từ Đường tỉnh 764 - đến hết ranh thửa đất số 94, tờ BĐĐC số 15, về bên trái và hết ranh thửa đất số 185, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, xã Sông Ray 870.000 420.000 330.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
8406 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị Từ Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh BR - VT 1.320.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
8407 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần Từ Đường tỉnh 765B - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 97, tờ BĐĐC số 33, ấp Bưng Cần, xã Bảo Hoà, huyện Xuân Lộc) 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
8408 Huyện Cẩm Mỹ Đường Mã Vôi đi ấp Bưng Cần Từ giáp ranh huyện Xuân Lộc - đến đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần 750.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
8409 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chiến Thắng đi Nam Hà Từ giáp ranh huyện Xuân Lộc - đến đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần 750.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
8410 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
8411 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
8412 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
8413 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
8414 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
8415 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
8416 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
8417 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8418 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8419 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8420 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8421 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8422 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8423 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8424 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8425 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8426 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8427 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8428 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8429 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8430 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8431 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8432 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8433 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8434 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8435 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8436 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8437 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8438 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8439 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8440 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8441 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8442 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8443 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8444 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8445 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8446 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
8447 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
8448 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
8449 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
8450 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
8451 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
8452 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
8453 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
8454 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
8455 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8456 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8457 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8458 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8459 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8460 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8461 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8462 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8463 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8464 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8465 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8466 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8467 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8468 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8469 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8470 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8471 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8472 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8473 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8474 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8475 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8476 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8477 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8478 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8479 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8480 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8481 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8482 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8483 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8484 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
8485 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
8486 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
8487 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
8488 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
8489 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
8490 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
8491 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
8492 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
8493 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8494 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8495 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8496 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8497 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8498 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8499 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
8500 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất