11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8201 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ ngã tư Biên Hòa 2 - đến hết Trại giam Xuyên Mộc 1.540.000 700.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8202 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc - đến hết Trường THCS Sông Ray 1.750.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8203 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray - đến đường liên ấp 1 - ấp 5 xã Sông Ray 2.100.000 910.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8204 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ đường liên ấp 1 - ấp 5 xã Sông Ray - đến hết Cây xăng Nông trường Sông Ray 2.450.000 1.120.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8205 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông Ray - đến Đường tỉnh 764 đi Suối Lức 1.960.000 910.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8206 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ Đường tỉnh 764 đi Suối Lức - đến giáp ranh huyện Xuyên Mộc 1.400.000 700.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8207 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp xã Lang Minh huyện Xuân Lộc - đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai 1.540.000 770.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8208 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) 1.750.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8209 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Sách - đến cầu Suối Lức 1.540.000 770.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8210 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Lức - đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 2.100.000 980.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8211 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray 2.450.000 1.120.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8212 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray - đến cầu Suối Thề 2.100.000 980.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8213 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Thề - đến hết chùa Thiên Ân 1.750.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8214 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp chùa Thiên Ân - đến ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) 1.400.000 700.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8215 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) - đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa 1.680.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8216 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ Cây xăng Vĩnh Hòa - đến ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành 1.260.000 630.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8217 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - đến cầu Gia Hoét 910.000 460.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8218 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến hết khu Trung tâm hành chính huyện 2.240.000 1.120.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
8219 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Giao - đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 xã Xuân Đường 2.100.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
8220 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 xã Xuân Đường - đến giáp ranh xã Cẩm Đường, huyện Long Thành 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
8221 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu Suối Hai - đến Trạm xăng dầu Nam Hà (+100 m) 1.750.000 840.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8222 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ Trạm xăng dầu Nam Hà (+100m) - đến ngã ba đường Xuân Bảo - Xuân Tây (-300m) 1.540.000 770.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8223 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ ngã ba đường Xuân Bảo - Xuân Tây (-300m) - đến giáp Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập cộng đồng xã Xuân Bảo 1.750.000 840.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8224 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ đầu Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập cộng đồng xã Xuân Bảo - đến cầu hồ Suối Vọng 1.260.000 630.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8225 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng - đến Bưu điện xã Bảo Bình 1.540.000 700.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8226 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ đầu Bưu điện xã Bảo Bình - đến hết chợ Bảo Bình (+100m) 1.750.000 840.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8227 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ chợ Bảo Bình (+100m) - đến cầu Bảo Bình 1.540.000 700.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8228 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu Bảo Bình - đến cầu Suối Lức 1.260.000 630.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8229 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu Suối Lức - đến hết xã Bảo Bình 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8230 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình - đến hết hồ Suối Ran 910.000 460.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8231 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ giáp hồ Suối Ran - đến ngã tư Biên Hòa 2 1.050.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8232 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ ngã tư Biên Hòa 2 - đến hết Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh, xã Lâm San 910.000 460.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8233 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh - đến Đường tỉnh 765 1.260.000 630.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8234 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (đường Xuân Tâm - Xuân Đông) Đoạn từ Đường tỉnh 765 - đến giáp Cây xăng Châu Loan 1.260.000 630.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8235 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (đường Xuân Tâm - Xuân Đông) Đoạn từ đầu Cây xăng Châu Loan - đến hết Trường Tiểu học Trần Phú 1.050.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8236 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (đường Xuân Tâm - Xuân Đông) Đoạn từ Trường Tiểu học Trần Phú - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 910.000 460.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8237 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ giáp ranh huyện Long Thành - đến cầu Quân Y 1.260.000 630.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8238 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ cầu Quân Y - đến đường vào Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn 1.400.000 700.000 490.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
8239 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ đường vào Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 1.260.000 630.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8240 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phú - huyện Xuân Lộc - đến đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông 980.000 490.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8241 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) Đoạn từ đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông đường ấp 4 - Xuân Tây 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8242 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến hết xã Nhân Nghĩa 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8243 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa - đến giáp khu tái định cư xã Xuân Quế 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8244 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn từ đầu khu tái định cư xã Xuân Quế - đến đường Cầu Đỏ - Suối Sâu 1.260.000 630.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8245 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn còn lại, từ đường Cầu Đỏ - Suối Sâu - đến đường Sông Nhạn - Dầu Giây 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8246 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây Đoạn từ Đường tỉnh 765 (+2.000m) 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8247 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây Đoạn còn lại, từ điểm Đường tỉnh 765 (+2.000m) - đến Đường tỉnh 765B 910.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8248 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ Quốc lộ 56 xã Nhân Nghĩa - đến giáp ranh xã Bảo Bình 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8249 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình - đến giáp Trường Tiểu học Nguyễn Du xã Bảo Bình 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8250 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Nguyễn Du xã Bảo Bình - đến Đường tỉnh 765B 1.260.000 630.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8251 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ Đường tỉnh 765B - đến giáp Nhà văn hóa ấp 3 xã Xuân Tây 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8252 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ đầu Nhà văn hóa ấp 3 xã Xuân Tây - đến cầu Xuân Tây 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8253 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ cầu Xuân Tây - đến Đường tỉnh 765 1.260.000 630.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8254 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây Từ Đường tỉnh 765B - đến Đường tỉnh 765 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8255 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 489, tờ BĐĐC số 41 về bên trái và hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 41 về bên phải, xã Xuân Đông 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8256 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu Đoạn từ Đường tỉnh 765 - đến hết mét 1.500 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8257 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu Đoạn còn lại, từ mét thứ 1.500 - đến ranh giới xã Xuân Đông 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8258 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức Đoạn từ Đường tỉnh 773 - đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 3 xã Thừa Đức 1.120.000 560.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8259 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức Đoạn từ giáp khu dân cư hiện hữu ấp 3 xã Thừa Đức - đến hết chùa Bảo Minh 1.050.000 530.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8260 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức Đoạn từ giáp chùa Bảo Minh - đến Trường Tiểu học Thừa Đức 1 - phân hiệu Đồi 20 1.050.000 530.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8261 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Bảo - Xuân Tây Đoạn từ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) - đến phân hiệu Trường Tiểu học Mỹ Hạnh (+300m) 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8262 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Bảo - Xuân Tây Đoạn từ phân hiệu Trường Tiểu học Mỹ Hạnh (+300m) - đến ngã ba đường Tân Hạnh đi Nam Hà 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8263 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Bảo - Xuân Tây Đoạn còn lại, từ ngã ba đường Tân Hạnh đi Nam Hà - đến đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8264 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Đoạn từ Đường tỉnh 765B - đến hết mét thứ 500 1.050.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8265 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến Quốc lộ 56 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8266 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn Từ chốt bảo vệ cách UBND xã 500m - đến cầu ấp 4 xã Lộ 25 1.120.000 560.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8267 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành Đoạn thuộc huyện Cẩm Mỹ 1.120.000 560.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8268 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến hết Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
8269 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ - đến giáp ranh xã Bảo Bình 1.120.000 560.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8270 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn còn lại 910.000 460.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8271 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - đến đường Tân Bình 910.000 460.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8272 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình Từ Đường tỉnh 765B - đến Đường tỉnh 765B 910.000 460.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8273 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 239, tờ BĐĐC số 5, xã Lâm San về bên trái và hết ranh thửa đất số 63, tờ BĐĐC số 5 về bên phải, xã Lâm San 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8274 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh giới xã Lâm San 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8275 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 297, tờ BĐĐC số 35 về bên trái và hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 35 về bên phải, xã Lâm San 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8276 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 xã Sông Nhạn Đoạn từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây (+3.000 m) 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8277 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 xã Sông Nhạn Đoạn từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây (+3.000m) - đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 3 xã Sông Nhạn 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8278 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 xã Sông Nhạn Đoạn còn lại, từ khu dân cư hiện hữu ấp 3, xã Sông Nhạn - đến Đường tỉnh 773 đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8279 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 6 - 7 Sông Ray Từ Đường tỉnh 764 - đến Đường tỉnh 765B 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8280 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu Từ Đường tỉnh 779 - đến Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8281 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre Từ Đường tỉnh 764 - đến đường Suối Lức - Rừng Tre 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8282 Huyện Cẩm Mỹ Đường vào khu công nghệ cao công nghệ Sinh học Từ Đường tỉnh 773 - đến hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 5 về bên trái và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 4 về bên phải, xã Xuân Đường 1.120.000 560.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
8283 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 xã Xuân Tây Đoạn từ Đường tỉnh 765 (+1.800m) 980.000 490.000 390.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8284 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 xã Xuân Tây Đoạn còn lại, từ Đường tỉnh 765 (+1.800m) - đến đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8285 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 10 - 11 xã Xuân Tây Từ Đường tỉnh 764 - đến đường Xuân Đông - Xuân Tây 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8286 Huyện Cẩm Mỹ Đường Trung tâm ấp 1 Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây đi qua Trường Tiểu học Sông Nhạn - đến giáp đường cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây 1.260.000 700.000 490.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
8287 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 1 Từ đường Sông Nhạn-Dầu Giây - đến đường Lộ 25 - Sông Nhạn 1.050.000 560.000 490.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
8288 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 Từ đường Lộ 25 - Sông Nhạn - đến Đường tỉnh 773 1.400.000 700.000 616.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
8289 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên Từ Đường tỉnh 773 - đến giáp ranh xã Bình An, huyện Long Thành 1.400.000 700.000 616.000 490.000 - Đất TM - DV nông thôn
8290 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - đến Đường tỉnh 764 1.120.000 560.000 490.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
8291 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình Đoạn qua xã Xuân Mỹ (từ Đường tỉnh 764 - đến hết ranh xã Xuân Mỹ) 1.400.000 700.000 490.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
8292 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình Đoạn qua xã Bảo Bình (từ giáp ranh xã Xuân Mỹ - đến đường Long Giao - Bảo Bình) 1.400.000 700.000 490.000 350.000 - Đất TM - DV nông thôn
8293 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình Đoạn tiếp giáp đường Xuân Đông - Xuân Tây - đến cách ngã ba giao với Đường tỉnh 765B (-1.000m) 770.000 385.000 315.000 245.000 - Đất TM - DV nông thôn
8294 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình Đoạn cách ngã ba giao với Đường tỉnh 765B (-1.000m) - đến Đường tỉnh 765B 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8295 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 Sông Ray Từ Đường tỉnh 764 - đến Đường tỉnh 765 980.000 455.000 350.000 315.000 - Đất TM - DV nông thôn
8296 Huyện Cẩm Mỹ Đường liên ấp 1 - 5 - 6 xã Sông Ray Từ Đường tỉnh 764 - đến hết ranh thửa đất số 94, tờ BĐĐC số 15, về bên trái và hết ranh thửa đất số 185, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, xã Sông Ray 1.015.000 490.000 385.000 315.000 - Đất TM - DV nông thôn
8297 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị Từ Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh BR - VT 1.540.000 840.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV nông thôn
8298 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần Từ Đường tỉnh 765B - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 97, tờ BĐĐC số 33, ấp Bưng Cần, xã Bảo Hoà, huyện Xuân Lộc) 910.000 455.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8299 Huyện Cẩm Mỹ Đường Mã Vôi đi ấp Bưng Cần Từ giáp ranh huyện Xuân Lộc - đến đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần 875.000 490.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
8300 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chiến Thắng đi Nam Hà Từ giáp ranh huyện Xuân Lộc - đến đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần 875.000 490.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn