Bảng giá đất Tại Đường Suối Lức - Rừng Tre Huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai: Đoạn Đường Suối Lức - Rừng Tre

Bảng giá đất cho đoạn đường Suối Lức - Rừng Tre tại huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai được quy định theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với phạm vi từ đường tỉnh 765 đến hết ranh thửa đất số 489 (tờ BĐĐC số 41) về bên trái và hết ranh thửa đất số 208 (tờ BĐĐC số 41) về bên phải, xã Xuân Đông. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường Suối Lức - Rừng Tre, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính hoặc có điều kiện đất đai thuận lợi nhất. Khu vực này thích hợp cho việc đầu tư hoặc phát triển dự án trong tương lai.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá giảm một nửa so với vị trí 1, phản ánh điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các mục đích sử dụng đất ở nông thôn, đặc biệt là cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư phải chăng.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí của khu vực này không bằng các vị trí trước đó. Tuy nhiên, giá trị của đất vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng cho các mục đích nông nghiệp hoặc phát triển dự án nhỏ.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn đường Suối Lức - Rừng Tre là 400.000 VNĐ/m² tại vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị thấp nhất, phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai hạn chế hoặc khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai cần đất với chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất cho đoạn đường Suối Lức - Rừng Tre tại huyện Cẩm Mỹ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Với các mức giá từ 1.200.000 VNĐ/m² đến 400.000 VNĐ/m², người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng xác định giá trị của đất dựa trên điều kiện và vị trí cụ thể. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định chính xác cho việc đầu tư hoặc sử dụng đất trong tương lai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 489, tờ BĐĐC số 41 về bên trái và hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 41 về bên phải, xã Xuân Đông 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 489, tờ BĐĐC số 41 về bên trái và hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 41 về bên phải, xã Xuân Đông 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 489, tờ BĐĐC số 41 về bên trái và hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 41 về bên phải, xã Xuân Đông 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện