Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 765 Huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai

Bảng Giá Đất Tại Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 765

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường tỉnh 765 đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ giáp xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc đến giáp trạm xăng dầu Đồng Nai. Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, nhằm hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đầu tư và sử dụng đất ở nông thôn.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 2.200.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường tỉnh 765. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận lợi hơn, vì vậy giá đất cao hơn phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một vị trí có giá trị cao và khả năng sinh lời tốt hơn trong tương lai.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn có giá trị cao nhưng không bằng vị trí 1. Đây có thể là một lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm một giải pháp với chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích hoặc trung tâm phát triển, nhưng vẫn cung cấp điều kiện tốt cho việc sử dụng đất ở nông thôn. Đây là lựa chọn cho những ai muốn giảm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo khả năng sử dụng đất hiệu quả.

Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 550.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh 765 tại huyện Cẩm Mỹ cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá cho loại đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường này. Với mức giá từ 550.000 VNĐ/m² đến 2.200.000 VNĐ/m², thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua đất đánh giá chi phí và lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ. Các mức giá cụ thể tại mỗi vị trí cho thấy sự khác biệt trong giá trị và tiềm năng phát triển của các khu vực dọc theo đoạn đường, giúp người dùng đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
223

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp xã Lang Minh huyện Xuân Lộc - đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai 2.200.000 1.100.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) 2.500.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Sách - đến cầu Suối Lức 2.200.000 1.100.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Lức - đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 3.000.000 1.400.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray 3.500.000 1.600.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray - đến cầu Suối Thề 3.000.000 1.400.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Thề - đến hết chùa Thiên Ân 2.500.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp chùa Thiên Ân - đến ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) 2.000.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) - đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa 2.400.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ Cây xăng Vĩnh Hòa - đến ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành 1.800.000 900.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - đến cầu Gia Hoét 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp xã Lang Minh huyện Xuân Lộc - đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai 1.540.000 770.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
13 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) 1.750.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Sách - đến cầu Suối Lức 1.540.000 770.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Lức - đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 2.100.000 980.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
16 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray 2.450.000 1.120.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
17 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray - đến cầu Suối Thề 2.100.000 980.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
18 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Thề - đến hết chùa Thiên Ân 1.750.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
19 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp chùa Thiên Ân - đến ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) 1.400.000 700.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
20 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) - đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa 1.680.000 840.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
21 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ Cây xăng Vĩnh Hòa - đến ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành 1.260.000 630.000 500.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
22 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - đến cầu Gia Hoét 910.000 460.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
23 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp xã Lang Minh huyện Xuân Lộc - đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai 1.320.000 660.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
24 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) 1.500.000 720.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
25 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Sách - đến cầu Suối Lức 1.320.000 660.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
26 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Lức - đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 1.800.000 840.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
27 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray 2.100.000 960.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
28 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray - đến cầu Suối Thề 1.800.000 840.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
29 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Thề - đến hết chùa Thiên Ân 1.500.000 720.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
30 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp chùa Thiên Ân - đến ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) 1.200.000 600.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
31 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) - đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa 1.440.000 720.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
32 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ Cây xăng Vĩnh Hòa - đến ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành 1.080.000 540.000 430.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
33 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - đến cầu Gia Hoét 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện