Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3602 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3603 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3604 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3605 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3606 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3607 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3608 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3609 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3610 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3611 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3612 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3613 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3614 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3615 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3616 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3617 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3618 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3619 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
3620 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất nông nghiệp khác
3621 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3622 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3623 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3624 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3625 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3626 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3627 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
3628 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3629 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3630 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3631 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3632 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3633 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3634 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3635 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3636 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3637 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3638 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3639 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3640 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3641 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3642 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3643 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3644 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3645 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3646 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3647 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3648 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp 150.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nông nghiệp khác
3649 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 1.600.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
3650 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 2.200.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3651 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 2.800.000 1.400.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3652 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 3.500.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3653 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 3.000.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3654 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 5.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
3655 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
3656 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 5.000.000 1.800.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3657 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 7.500.000 2.500.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3658 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 5.500.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
3659 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn 4.500.000 1.700.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
3660 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
3661 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An 5.500.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
3662 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) 5.000.000 1.700.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
3663 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực 5.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3664 Huyện Vĩnh Cửu Đường Quang Trung Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3665 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ 3.500.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3666 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.500.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3667 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tôn Đức Thắng Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên 2.800.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
3668 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 762 Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3669 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3670 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Thị Điểm 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3671 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Huyện Thanh Quan 4.000.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
3672 Huyện Vĩnh Cửu Đường Chu Văn An Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) 4.000.000 1.400.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3673 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ngô Quyền 3.000.000 1.500.000 950.000 800.000 - Đất ở đô thị
3674 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hùng Vương 3.000.000 1.500.000 950.000 800.000 - Đất ở đô thị
3675 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 3.500.000 1.400.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
3676 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.200.000 1.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
3677 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Đình Phùng Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3678 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Thái Tổ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3679 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lê Duẩn Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3680 Huyện Vĩnh Cửu Đường Võ Văn Tần Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An 2.000.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3681 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hồ Biểu Chánh Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
3682 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trần Hữu Trang Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An 3.000.000 1.200.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3683 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 24 Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.500.000 700.000 550.000 500.000 - Đất ở đô thị
3684 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trung tâm Khu phố 2 Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3685 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kho Mìn Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn 2.000.000 1.000.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
3686 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
3687 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung 2.100.000 1.000.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3688 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) 2.100.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3689 Huyện Vĩnh Cửu Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An 2.100.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở đô thị
3690 Huyện Vĩnh Cửu Đường Huỳnh Thúc Kháng 2.800.000 1.300.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
3691 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) 1.120.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
3692 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) 1.540.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
3693 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn 1.960.000 980.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
3694 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung 2.450.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
3695 Huyện Vĩnh Cửu Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực 2.100.000 1.050.000 630.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
3696 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 3.500.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
3697 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 767 Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
3698 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An 3.500.000 1.260.000 910.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
3699 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu 5.250.000 1.750.000 1.260.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
3700 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành 3.850.000 1.260.000 910.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 768

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 768, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực giáp xã Trị An đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 768. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, giao thông thuận lợi, và các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể có điều kiện đất đai và vị trí tốt, nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản về điều kiện đất đai cho các dự án xây dựng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 768, là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Tỉnh 768, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Lạc Long Quân (ĐT 768)

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường Lạc Long Quân (ĐT 768), từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các điểm đắc địa với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc có một số yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lạc Long Quân, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768), Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ đường Quang Trung đến ngã ba Điện lực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh, phản ánh các điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt nhất. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm kinh doanh hoặc phát triển dự án lớn.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được một số điều kiện tốt về hạ tầng và tiện ích công cộng. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đảm bảo mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng không tốt bằng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho những ai có nhu cầu tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn cho các mục đích cá nhân hoặc dự án nhỏ.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, do điều kiện khu vực kém phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm giá đất thấp hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường Phan Chu Trinh (ĐT 768). Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ ranh xã Vĩnh Tân đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương, và bao gồm các khu vực đô thị có tiềm năng phát triển cao. Bảng giá chi tiết cung cấp thông tin về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đô thị thuận lợi và các yếu tố phát triển vượt trội như cơ sở hạ tầng hiện đại, giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các khu vực phát triển lớn, làm cho giá trị đất tại đây rất cao.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có các điều kiện thuận lợi, tuy nhiên có thể xa hơn trung tâm hoặc các dự án phát triển lớn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích đô thị chính hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động đầu tư hoặc sinh sống với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa trung tâm đô thị hoặc các yếu tố phát triển. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư hoặc sinh sống với ngân sách thấp hơn và có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Tỉnh 767, Huyện Vĩnh Cửu. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Bảng giá đất của đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Sở dĩ mức giá này cao là do khu vực có điều kiện đô thị phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và sinh sống.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi, mặc dù có thể xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng chính yếu so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy mức giá không cao bằng các vị trí trước, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Lý do giá trị đất thấp có thể là vì khu vực này có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.