STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Long Thành | Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3602 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3603 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3604 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3605 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3606 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3607 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3608 | Huyện Long Thành | Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3609 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3610 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3611 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3612 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3613 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3614 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3615 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3616 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3617 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3618 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3619 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3620 | Huyện Long Thành | Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 130.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
3621 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3622 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3623 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3624 | Huyện Long Thành | Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3625 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3626 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3627 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3628 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3629 | Huyện Long Thành | Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3630 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3631 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3632 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3633 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3634 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3635 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3636 | Huyện Long Thành | Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3637 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3638 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3639 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3640 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3641 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3642 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3643 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3644 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3645 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3646 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3647 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3648 | Huyện Long Thành | Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
3649 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3650 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) | 2.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3651 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung | Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn | 2.800.000 | 1.400.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3652 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung | Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung | 3.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3653 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) | Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3654 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3655 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3656 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An | 5.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3657 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu | 7.500.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3658 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành | 5.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
3659 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành - đến ngã tư đập tràn | 4.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3660 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ ngã tư Đập Tràn - đến cổng Công ty Thủy điện Trị An | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3661 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767 - ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu) - đến hết Trường THPT Trị An | 5.500.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3662 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Quang Trung | Đoạn từ Trường THPT Trị An - đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) | 5.000.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3663 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), từ ngã tư UBND huyện Vĩnh Cửu - đến đường Nguyễn Trung Trực | 5.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3664 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường liên khu phố 1, 2 - đến đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba Điện lực đến suối Láng Nguyên) | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3665 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lê Đại Hành | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Hoàng Văn Thụ | 3.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3666 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lê Đại Hành | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Tôn Đức Thắng | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3667 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tôn Đức Thắng | Từ ngã ba điện lực - đến suối Láng Nguyên | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3668 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 762 | Từ suối Láng Nguyên - đến hết ranh giới huyện Trảng Bom | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3669 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hồ Xuân Hương | Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết ranh thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 87 về bên phải và hết ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 87 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 2.000.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3670 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Thị Điểm | 2.000.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3671 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
3672 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Chu Văn An | Từ Đường tỉnh 762 - đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 66 về bên phải và hết ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 66 về bên trái, thị trấn Vĩnh An) | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3673 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Ngô Quyền | 3.000.000 | 1.500.000 | 950.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3674 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hùng Vương | 3.000.000 | 1.500.000 | 950.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3675 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Trung Trực | Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 91 về bên phải và hết ranh thửa đất số 289, tờ BĐĐC số 91 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3676 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ đường Lê Đại Hành - đến hết ranh thửa đất số 315, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 389, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3677 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Phan Đình Phùng | Từ đầu hẻm tổ 11 khu phố 2 - đến đường Quang Trung | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3678 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 61 về bên phải và hết ranh thửa đất số 135, tờ BĐĐC số 61 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3679 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lê Duẩn | Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Văn Tần | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3680 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Võ Văn Tần | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết ranh chùa Vĩnh An | 2.000.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3681 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hồ Biểu Chánh | Từ đường Quang Trung - đến hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, thị trấn Vĩnh An | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3682 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trần Hữu Trang | Từ đường Quang Trung - đến đường Chu Văn An | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3683 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 24 | Từ Đường tỉnh 762 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.500.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3684 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trung tâm Khu phố 2 | Từ ngã tư chùa Vĩnh An - đến đường Nguyễn Trung Trực | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3685 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kho Mìn | Từ đường Lạc Long Quân - đến Kho Mìn | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3686 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị | |
3687 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên khu phố 1 - 2 của thị trấn Vĩnh An | Từ đường Lê Đại Hành - đến đường Quang Trung | 2.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3688 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào Mỏ đá Cây Gáo của thị trấn Vĩnh An | Từ Đường tỉnh 777 - đến đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An (thuộc thị trấn Vĩnh An) | 2.100.000 | 1.100.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3689 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường từ Trường TH Cây Gáo cơ sở 2 | Từ thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 107, thị trấn Vĩnh An - đến giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An | 2.100.000 | 1.100.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3690 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 2.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3691 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ giáp xã Trị An - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) | 1.120.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3692 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) - đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) | 1.540.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3693 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung | Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) - đến ngã ba đường Kho Mìn | 1.960.000 | 980.000 | 630.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3694 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lạc Long Quân (ĐT 768), đoạn từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến đường Quang Trung | Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn - đến đường Quang Trung | 2.450.000 | 1.050.000 | 630.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3695 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) | Đoạn từ đường Quang Trung - đến ngã ba Điện lực | 2.100.000 | 1.050.000 | 630.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3696 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Từ ranh xã Vĩnh Tân - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương | 3.500.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3697 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu cứng) - Đến cầu Chiến Khu D | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3698 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương - đến cầu Vĩnh An | 3.500.000 | 1.260.000 | 910.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3699 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ cầu Vĩnh An - đến ngã ba huyện Vĩnh Cửu | 5.250.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3700 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) | Đoạn từ ngã ba huyện Vĩnh Cửu - đến giáp đường Lê Đại Hành | 3.850.000 | 1.260.000 | 910.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 768
Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 768, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực giáp xã Trị An đến đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 768. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, giao thông thuận lợi, và các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể có điều kiện đất đai và vị trí tốt, nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản về điều kiện đất đai cho các dự án xây dựng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 768, là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Tỉnh 768, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Lạc Long Quân (ĐT 768)
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường Lạc Long Quân (ĐT 768), từ đầu Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các điểm đắc địa với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc có một số yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lạc Long Quân, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768), Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Chu Trinh (ĐT 768) thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ đường Quang Trung đến ngã ba Điện lực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh, phản ánh các điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt nhất. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm kinh doanh hoặc phát triển dự án lớn.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được một số điều kiện tốt về hạ tầng và tiện ích công cộng. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đảm bảo mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng không tốt bằng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho những ai có nhu cầu tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn cho các mục đích cá nhân hoặc dự án nhỏ.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, do điều kiện khu vực kém phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm giá đất thấp hoặc có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường Phan Chu Trinh (ĐT 768). Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767
Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ ranh xã Vĩnh Tân đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương, và bao gồm các khu vực đô thị có tiềm năng phát triển cao. Bảng giá chi tiết cung cấp thông tin về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đô thị thuận lợi và các yếu tố phát triển vượt trội như cơ sở hạ tầng hiện đại, giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các khu vực phát triển lớn, làm cho giá trị đất tại đây rất cao.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có các điều kiện thuận lợi, tuy nhiên có thể xa hơn trung tâm hoặc các dự án phát triển lớn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích đô thị chính hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động đầu tư hoặc sinh sống với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa trung tâm đô thị hoặc các yếu tố phát triển. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư hoặc sinh sống với ngân sách thấp hơn và có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Tỉnh 767, Huyện Vĩnh Cửu. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767), Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Bảng giá đất của đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Sở dĩ mức giá này cao là do khu vực có điều kiện đô thị phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi, mặc dù có thể xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng chính yếu so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy mức giá không cao bằng các vị trí trước, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Lý do giá trị đất thấp có thể là vì khu vực này có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.