Bảng giá đất Tại Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Huyện Long Thành Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Cầu Xéo - Lộc An (Từ Giáp Ranh Thị Trấn Long Thành Qua Chùa Liên Trì Đến Đường Tỉnh 769)

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn Đường Cầu Xéo - Lộc An, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến Đường Tỉnh 769, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy điều kiện đất đai và vị trí đều thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể gần các nguồn nước tốt, điều kiện khí hậu phù hợp, hoặc các yếu tố hỗ trợ khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 190.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá khá cao, chỉ thấp hơn vị trí 1 một chút. Điều này cho thấy khu vực này cũng có điều kiện đất đai tốt và có thể có sự hỗ trợ từ cơ sở hạ tầng hoặc yếu tố địa lý tương tự như vị trí 1, nhưng không đạt mức giá tối đa.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt, nhưng xa hơn các yếu tố thuận lợi so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể xa hơn các nguồn nước và điều kiện hỗ trợ, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Đường Cầu Xéo - Lộc An. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện