Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An 3.180.000 1.560.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3202 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ UBND xã - đến cầu An Viễn 3.420.000 1.740.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3203 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3204 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 3.180.000 1.560.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3205 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 3.060.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3206 Huyện Long Thành Đường 25B Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An 4.860.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3207 Huyện Long Thành Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) 4.680.000 1.800.000 1.380.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3208 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu 6.000.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3209 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (đường Bà Ký) Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 3.060.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3210 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) 3.600.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3211 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình 2.520.000 1.260.000 960.000 720.000 - Đất SX - KD nông thôn
3212 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3213 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) 2.880.000 1.380.000 1.080.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3214 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) 3.420.000 1.740.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3215 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 2.160.000 1.080.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3216 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 3.600.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3217 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp 2.760.000 1.320.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3218 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 2.880.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3219 Huyện Long Thành Đường Vũ Hồng Phô Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3220 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 3.420.000 1.740.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3221 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3222 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3223 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước 2.160.000 1.080.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3224 Huyện Long Thành Đường Khu công nghiệp Long Đức Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước 3.600.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3225 Huyện Long Thành Đường vào khu dân cư Suối Quýt Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường 1.800.000 840.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD nông thôn
3226 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3227 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 2.880.000 1.380.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3228 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3229 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3230 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng 4.140.000 1.980.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3231 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 3.600.000 1.380.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3232 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.380.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3233 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3234 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 4.320.000 2.100.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3235 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An 5.400.000 2.160.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
3236 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3237 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 9.000.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD nông thôn
3238 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An 3.120.000 1.500.000 1.320.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3239 Huyện Long Thành Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức 2.340.000 1.200.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD nông thôn
3240 Huyện Long Thành Đường Suối Le Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 1.620.000 780.000 720.000 600.000 - Đất SX - KD nông thôn
3241 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước 5.880.000 2.520.000 1.510.000 1.260.000 - Đất SX - KD nông thôn
3242 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành 3.120.000 1.530.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3243 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 2.400.000 1.200.000 900.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3244 Huyện Long Thành Đường ấp 2 Suối Trầu Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 1.380.000 1.080.000 900.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3245 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình 2.100.000 1.440.000 1.080.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
3246 Huyện Long Thành Đường Cầu Mên Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 2.400.000 1.200.000 900.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3247 Huyện Long Thành Đường Cây Khế - Bưng Môn Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn 3.060.000 1.920.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
3248 Huyện Long Thành Đường Xóm Trầu Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao 3.060.000 1.920.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
3249 Huyện Long Thành Đường liên ấp 1 - 3 Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) 2.400.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
3250 Huyện Long Thành Thị trấn Long Thành 280.000 250.000 220.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
3251 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3252 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3253 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3254 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3255 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3256 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3257 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
3258 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3259 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3260 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3261 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3262 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3263 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3264 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3265 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3266 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3267 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3268 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3269 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3270 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3271 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3272 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3273 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3274 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3275 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3276 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3277 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
3278 Huyện Long Thành Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An 150.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
3279 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3280 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3281 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3282 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3283 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3284 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3285 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
3286 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3287 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3288 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3289 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3290 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3291 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3292 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3293 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3294 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3295 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3296 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3297 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3298 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3299 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
3300 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 160.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Thị Trấn Long Thành

Bảng giá đất tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong thị trấn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trong thị trấn Long Thành có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, cho thấy khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ. Giá trị đất cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cao và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các điểm giao thông chính nhưng không gần các tiện ích công cộng quan trọng như hai vị trí trước. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn cao và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, mức giá thấp có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý hoặc các dự án cần diện tích lớn với ngân sách thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc nắm rõ giá trị đất tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định tài chính và đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Quốc Lộ 51 - Các Xã Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An

Bảng giá đất của huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm dọc theo Quốc Lộ 51 từ ngã tư Vũng Tàu đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Vũng Tàu đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ. Giá trị cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng sinh lợi của vị trí này trong tương lai.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1. Giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng chú ý và phù hợp cho các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng ít tiện ích hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn với cơ hội đầu tư lâu dài.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những người mua cần mức giá hợp lý hoặc các dự án cần diện tích lớn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm dọc Quốc Lộ 51, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định tài chính và đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 769 (từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã như Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, và Bình An. Thông tin này là nguồn tài liệu quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá đất nông nghiệp và đưa ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Ngã tư Dầu Giây, một khu vực giao thông quan trọng và có sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Giá trị cao hơn cho thấy sự phát triển và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ tại khu vực này.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không thuận tiện bằng vị trí 1 hoặc chịu ảnh hưởng từ các yếu tố khác như khoảng cách từ các tuyến đường chính.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn ranh giới huyện Long Thành hoặc điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 769, Huyện Long Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Phùng Hưng

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã như Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, và Bình An. Nó cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Ngã 3 Thái Lan đến ranh giới huyện Trảng Bom, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phùng Hưng có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào những yếu tố này.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc bị ảnh hưởng bởi yếu tố khác như khoảng cách từ các tuyến đường chính.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn ranh giới huyện Trảng Bom hoặc điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Phùng Hưng, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Nhựa Xã Phước Bình

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường nhựa tại xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, bao gồm các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa xã Phước Bình có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do vị trí gần Quốc lộ 51 và giáp ranh thị xã Phú Mỹ, dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa Quốc lộ 51 hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại đoạn đường nhựa xã Phước Bình, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.