Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Huyện Long Thành Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 5.100.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 3.570.000 1.750.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 3.060.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 773 (Hương Lộ 10 Cũ)

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 773 (trước đây là Hương lộ 10) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực. Việc cập nhật thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại khu vực này, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư và mua bán.

Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 773 có mức giá cao nhất là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính, khu vực giao thông chính và các tiện ích công cộng. Giá trị đất cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ tại khu vực này.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như khoảng cách từ các điểm giao thông chính hoặc hạ tầng xung quanh.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất nông thôn.

Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 773, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện