11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1102 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1103 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1104 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1105 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 960.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1106 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1107 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 780.000 390.000 300.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1108 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1109 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.080.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1110 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 1.320.000 550.000 390.000 330.000 - Đất SX - KD đô thị
1111 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 840.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1112 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1113 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1114 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1115 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.020.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1116 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 900.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1117 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 2.700.000 780.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
1118 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 2.100.000 600.000 420.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
1119 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1120 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1121 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1122 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1123 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 660.000 330.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1124 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.020.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1125 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 900.000 540.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1126 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 1.200.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1127 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 960.000 480.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1128 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1129 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1130 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1131 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 1.620.000 810.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
1132 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 1.200.000 840.000 660.000 450.000 - Đất SX - KD đô thị
1133 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 840.000 420.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1134 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 2.600.000 1.100.000 730.000 560.000 - Đất ở nông thôn
1135 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 2.000.000 900.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1136 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.800.000 800.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1137 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.500.000 750.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1138 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 1.400.000 700.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1139 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 1.500.000 850.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1140 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 1.400.000 700.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1141 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1142 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 1.100.000 550.000 480.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1143 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 1.500.000 750.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1144 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 1.600.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1145 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1146 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1147 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1148 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1149 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1150 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 1.500.000 720.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1151 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1152 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1153 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1154 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.900.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1155 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.700.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1156 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 1.600.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1157 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 1.600.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1158 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1159 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1160 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.600.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1161 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 2.600.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.820.000 770.000 510.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
1169 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 1.400.000 630.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1170 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.260.000 560.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1171 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.050.000 530.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1172 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 980.000 490.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1173 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 1.050.000 600.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1174 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 980.000 490.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1175 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1176 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 770.000 390.000 340.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1177 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 1.050.000 530.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1178 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1179 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1180 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1181 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1182 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1183 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1184 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 1.050.000 500.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1185 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1186 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1187 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1188 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.330.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1189 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.190.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1190 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 1.120.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1191 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 1.120.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1192 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1193 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1194 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1195 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.820.000 700.000 530.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1196 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 840.000 350.000 320.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1197 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1198 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1199 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1200 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn