Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1102 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1103 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1104 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1105 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 960.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1106 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1107 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 780.000 390.000 300.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1108 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1109 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.080.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1110 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 1.320.000 550.000 390.000 330.000 - Đất SX - KD đô thị
1111 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 840.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1112 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1113 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1114 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1115 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.020.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1116 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 900.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1117 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 2.700.000 780.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
1118 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 2.100.000 600.000 420.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
1119 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1120 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1121 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1122 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1123 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 660.000 330.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1124 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.020.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1125 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 900.000 540.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1126 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 1.200.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1127 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 960.000 480.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
1128 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1129 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1130 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
1131 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 1.620.000 810.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
1132 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 1.200.000 840.000 660.000 450.000 - Đất SX - KD đô thị
1133 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 840.000 420.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
1134 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 2.600.000 1.100.000 730.000 560.000 - Đất ở nông thôn
1135 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 2.000.000 900.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1136 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.800.000 800.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1137 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.500.000 750.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1138 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 1.400.000 700.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1139 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 1.500.000 850.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1140 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 1.400.000 700.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1141 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1142 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 1.100.000 550.000 480.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1143 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 1.500.000 750.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1144 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 1.600.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1145 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1146 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1147 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1148 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1149 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1150 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 1.500.000 720.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1151 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1152 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1153 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1154 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.900.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1155 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.700.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1156 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 1.600.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1157 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 1.600.000 720.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1158 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1159 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 1.500.000 720.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1160 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.600.000 800.000 590.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1161 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 2.600.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 1.400.000 700.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.820.000 770.000 510.000 390.000 - Đất TM - DV nông thôn
1169 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 1.400.000 630.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1170 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.260.000 560.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1171 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.050.000 530.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1172 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 980.000 490.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1173 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 1.050.000 600.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1174 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 980.000 490.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV nông thôn
1175 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1176 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 770.000 390.000 340.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1177 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 1.050.000 530.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1178 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1179 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1180 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1181 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1182 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1183 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1184 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 1.050.000 500.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1185 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1186 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1187 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1188 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.330.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1189 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.190.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1190 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 1.120.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1191 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 1.120.000 500.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1192 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1193 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 1.050.000 500.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1194 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.120.000 560.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1195 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.820.000 700.000 530.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1196 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 840.000 350.000 320.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1197 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1198 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1199 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 980.000 490.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1200 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Thành Phố Long Khánh

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất ở nông thôn qua xã Hàng Gòn và đoạn Quốc lộ 56 tại thành phố Long Khánh đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với điều kiện đất đai tốt nhất trong đoạn qua xã Hàng Gòn. Giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cao của khu vực này, đặc biệt là gần các trục giao thông chính như Quốc lộ 56, thuận tiện cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.100.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong nhóm giá cao. Đây là khu vực có điều kiện đất đai ổn định và có khả năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân muốn đầu tư vào đất nông thôn với ngân sách vừa phải nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội tốt.

Vị trí 3: 730.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 730.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình. Khu vực này có điều kiện đất đai hợp lý và vẫn có tiềm năng phát triển, nhưng giá thấp hơn so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở nông thôn với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng với mức 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những người mới bắt đầu hoặc có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn cho các cá nhân hoặc hộ gia đình tìm kiếm đất nông thôn với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất ở nông thôn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này. Các mức giá phản ánh sự khác biệt trong điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Người mua và nhà đầu tư có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ. Việc nắm bắt được bảng giá này giúp các nhà đầu tư lựa chọn được những vị trí đất phù hợp, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận và phát triển bền vững trong tương lai.


Bảng Giá Đất Đường Ấp 3, Xã Bình Lộc, Thành Phố Long Khánh

Dựa trên Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại khu vực đường ấp 3, xã Bình Lộc, thành phố Long Khánh đã được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất ở khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này thường nằm gần trụ sở UBND xã Bình Lộc hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đất ở vị trí này được coi là có giá trị cao nhất trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng cơ sở kinh doanh.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần những khu vực phát triển hoặc có tiện ích cơ bản như trường học, chợ. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu về đất đai trong khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 580.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình thấp. Đây là lựa chọn cho những người muốn mua đất với giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển nhất định. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các điểm phát triển chính.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm đất đai với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất tại đường ấp 3, xã Bình Lộc cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn của thành phố Long Khánh. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân hoặc tổ chức. Các mức giá phản ánh sự khác biệt về điều kiện đất đai và vị trí, từ đó giúp người đầu tư hoặc người mua đất có kế hoạch phát triển hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài Tưởng Niệm đến giáp cầu Ba Cao), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Lộc - Tín Nghĩa có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng. Sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khu vực này gần hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 580.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho việc đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Bình Lộc - Tín Nghĩa, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bình Lộc - Cây Da

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Lê A đến đường Bình Lộc - Bảo Quang, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Lộc - Cây Da có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Sự thuận lợi về vị trí khiến cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí phía sau, có thể là do nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt hơn, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 580.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Lộc - Cây Da, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bình Lộc - Ấp Bàu Cối

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối, xã Xuân Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện địa lý tốt nhất. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc có điều kiện đất đai tốt nhất, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị cao, vị trí này có thể gần hơn so với các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án nông thôn hoặc đầu tư.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc sử dụng lâu dài hoặc các dự án nông nghiệp. Điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng ở khu vực này có thể không thuận lợi bằng hai vị trí đầu, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện, hoặc điều kiện đất đai không tốt. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối, xã Xuân Bắc, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, đặc biệt trong các dự án nông thôn và phát triển bền vững.