Bảng giá đất Thành phố Long Khánh Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài 3.840.000 1.620.000 1.200.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
302 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu 3.300.000 1.380.000 1.020.000 590.000 - Đất SX - KD đô thị
303 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong 2.520.000 780.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
304 Thành phố Long Khánh Đường Thích Quảng Đức 2.400.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
305 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương 4.320.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
306 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m 2.700.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
307 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm 1.560.000 780.000 660.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
308 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.000.000 1.440.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
309 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) 1.980.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
310 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn 960.000 550.000 390.000 330.000 - Đất SX - KD đô thị
311 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân 1.440.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
312 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển 1.320.000 720.000 590.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
313 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.800.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
314 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Thế Hiển 1.500.000 720.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
315 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Chí Thanh 1.260.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
316 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương 3.000.000 1.500.000 1.200.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
317 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
318 Thành phố Long Khánh Đường Phan Đăng Lưu 1.800.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
319 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Văn Thụ 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
320 Thành phố Long Khánh Đường Châu Văn Liêm 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
321 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Gia Tự 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
322 Thành phố Long Khánh Đường Hà Huy Giáp 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
323 Thành phố Long Khánh Đường Lý Tự Trọng 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
324 Thành phố Long Khánh Đường 9 tháng 4 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
325 Thành phố Long Khánh Đường Trần Văn Thi 1.320.000 720.000 600.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
326 Thành phố Long Khánh Đường Lê Văn Vận 1.320.000 720.000 600.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
327 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Lạc 1.320.000 720.000 600.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
328 Thành phố Long Khánh Đường Huỳnh Văn Nghệ 2.460.000 1.440.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
329 Thành phố Long Khánh Đường Đào Trí Phú 2.700.000 1.560.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
330 Thành phố Long Khánh Đường Trịnh Hoài Đức 2.400.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
331 Thành phố Long Khánh Đường Lê Quang Định 2.520.000 1.560.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
332 Thành phố Long Khánh Đường Trần Thượng Xuyên 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
333 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
334 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
335 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.640.000 1.320.000 960.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
336 Thành phố Long Khánh Đường Trần Quang Diệu 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
337 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 2.400.000 1.200.000 840.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
338 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của 2.400.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
339 Thành phố Long Khánh Đường Mạc Đĩnh Chi 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
340 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
341 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng 2.640.000 1.320.000 1.080.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
342 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngũ Lão 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
343 Thành phố Long Khánh Đường Trần Huy Liệu 2.520.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
344 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thái Tổ Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa 2.520.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
345 Thành phố Long Khánh Đường Phan Huy Chú Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới 1.620.000 810.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
346 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hữu Trác Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình 1.680.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
347 Thành phố Long Khánh Đường Lương Thế Vinh 1.680.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
348 Thành phố Long Khánh Đường Đoàn Thị Điểm Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình 1.680.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
349 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn qua phường Xuân Bình 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
350 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ 1.500.000 780.000 600.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
351 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen 960.000 480.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD đô thị
352 Thành phố Long Khánh Đường Võ Duy Dương 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
353 Thành phố Long Khánh Đường Lương Đình Của 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
354 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
355 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
356 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn qua phường Bảo Vinh 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
357 Thành phố Long Khánh Đường Trương Định 2.520.000 1.260.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
358 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang 2.280.000 780.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
359 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng 2.280.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
360 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc 1.620.000 720.000 510.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
361 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn 2.280.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
362 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) 1.200.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
363 Thành phố Long Khánh Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi 840.000 510.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
364 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
365 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
366 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
367 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
368 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 960.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
369 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
370 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 780.000 390.000 300.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
371 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
372 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.080.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
373 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 1.320.000 550.000 390.000 330.000 - Đất SX - KD đô thị
374 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 840.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
375 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
376 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
377 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
378 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.020.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
379 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 900.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
380 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 2.700.000 780.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
381 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 2.100.000 600.000 420.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
382 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
383 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
384 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
385 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
386 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 660.000 330.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
387 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.020.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
388 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 900.000 540.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
389 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 1.200.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
390 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 960.000 480.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
391 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
392 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
393 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
394 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 1.620.000 810.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
395 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 1.200.000 840.000 660.000 450.000 - Đất SX - KD đô thị
396 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 840.000 420.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
397 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 2.600.000 1.100.000 730.000 560.000 - Đất ở nông thôn
398 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 2.000.000 900.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
399 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.800.000 800.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
400 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.500.000 750.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Thành Phố Long Khánh

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất ở nông thôn qua xã Hàng Gòn và đoạn Quốc lộ 56 tại thành phố Long Khánh đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với điều kiện đất đai tốt nhất trong đoạn qua xã Hàng Gòn. Giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cao của khu vực này, đặc biệt là gần các trục giao thông chính như Quốc lộ 56, thuận tiện cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.100.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong nhóm giá cao. Đây là khu vực có điều kiện đất đai ổn định và có khả năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân muốn đầu tư vào đất nông thôn với ngân sách vừa phải nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội tốt.

Vị trí 3: 730.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 730.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình. Khu vực này có điều kiện đất đai hợp lý và vẫn có tiềm năng phát triển, nhưng giá thấp hơn so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở nông thôn với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng với mức 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những người mới bắt đầu hoặc có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn cho các cá nhân hoặc hộ gia đình tìm kiếm đất nông thôn với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất ở nông thôn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này. Các mức giá phản ánh sự khác biệt trong điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Người mua và nhà đầu tư có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ. Việc nắm bắt được bảng giá này giúp các nhà đầu tư lựa chọn được những vị trí đất phù hợp, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận và phát triển bền vững trong tương lai.


Bảng Giá Đất Đường Ấp 3, Xã Bình Lộc, Thành Phố Long Khánh

Dựa trên Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại khu vực đường ấp 3, xã Bình Lộc, thành phố Long Khánh đã được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất ở khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này thường nằm gần trụ sở UBND xã Bình Lộc hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đất ở vị trí này được coi là có giá trị cao nhất trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng cơ sở kinh doanh.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần những khu vực phát triển hoặc có tiện ích cơ bản như trường học, chợ. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu về đất đai trong khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 580.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình thấp. Đây là lựa chọn cho những người muốn mua đất với giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển nhất định. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các điểm phát triển chính.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm đất đai với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất tại đường ấp 3, xã Bình Lộc cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn của thành phố Long Khánh. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân hoặc tổ chức. Các mức giá phản ánh sự khác biệt về điều kiện đất đai và vị trí, từ đó giúp người đầu tư hoặc người mua đất có kế hoạch phát triển hợp lý.