STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài | 3.840.000 | 1.620.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
302 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu | 3.300.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | 590.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
303 | Thành phố Long Khánh | Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) | Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong | 2.520.000 | 780.000 | 510.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
304 | Thành phố Long Khánh | Đường Thích Quảng Đức | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
305 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Phú | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương | 4.320.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
306 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Phú | Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m | 2.700.000 | 960.000 | 780.000 | 570.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
307 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm | 1.560.000 | 780.000 | 660.000 | 570.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
308 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) | Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000.000 | 1.440.000 | 780.000 | 570.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
309 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) | Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) | 1.980.000 | 960.000 | 780.000 | 570.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
310 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) | Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn | 960.000 | 550.000 | 390.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
311 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) | Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân | 1.440.000 | 720.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
312 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) | Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển | 1.320.000 | 720.000 | 590.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
313 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) | Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
314 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Thế Hiển | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
315 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.260.000 | 720.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
316 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Tùng Mậu | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 570.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
317 | Thành phố Long Khánh | Đường Hồ Tùng Mậu | Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | 660.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
318 | Thành phố Long Khánh | Đường Phan Đăng Lưu | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
319 | Thành phố Long Khánh | Đường Hoàng Văn Thụ | 1.320.000 | 660.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
320 | Thành phố Long Khánh | Đường Châu Văn Liêm | 1.320.000 | 660.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
321 | Thành phố Long Khánh | Đường Ngô Gia Tự | 1.320.000 | 660.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
322 | Thành phố Long Khánh | Đường Hà Huy Giáp | 1.320.000 | 660.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
323 | Thành phố Long Khánh | Đường Lý Tự Trọng | 1.320.000 | 660.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
324 | Thành phố Long Khánh | Đường 9 tháng 4 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
325 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Văn Thi | 1.320.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
326 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Văn Vận | 1.320.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
327 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Lạc | 1.320.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
328 | Thành phố Long Khánh | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 2.460.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
329 | Thành phố Long Khánh | Đường Đào Trí Phú | 2.700.000 | 1.560.000 | 1.020.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
330 | Thành phố Long Khánh | Đường Trịnh Hoài Đức | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
331 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Quang Định | 2.520.000 | 1.560.000 | 1.020.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
332 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Thượng Xuyên | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
333 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
334 | Thành phố Long Khánh | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
335 | Thành phố Long Khánh | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 2.640.000 | 1.320.000 | 960.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
336 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Quang Diệu | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
337 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
338 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
339 | Thành phố Long Khánh | Đường Mạc Đĩnh Chi | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
340 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ | 3.300.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
341 | Thành phố Long Khánh | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng | 2.640.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
342 | Thành phố Long Khánh | Đường Phạm Ngũ Lão | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
343 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Huy Liệu | 2.520.000 | 1.260.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
344 | Thành phố Long Khánh | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa | 2.520.000 | 1.260.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
345 | Thành phố Long Khánh | Đường Phan Huy Chú | Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới | 1.620.000 | 810.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
346 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Hữu Trác | Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình | 1.680.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
347 | Thành phố Long Khánh | Đường Lương Thế Vinh | 1.680.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
348 | Thành phố Long Khánh | Đường Đoàn Thị Điểm | Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình | 1.680.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
349 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn qua phường Xuân Bình | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
350 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ | 1.500.000 | 780.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
351 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen | 960.000 | 480.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
352 | Thành phố Long Khánh | Đường Võ Duy Dương | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
353 | Thành phố Long Khánh | Đường Lương Đình Của | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
354 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
355 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
356 | Thành phố Long Khánh | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn qua phường Bảo Vinh | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
357 | Thành phố Long Khánh | Đường Trương Định | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
358 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 1 | Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang | 2.280.000 | 780.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
359 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng | 2.280.000 | 720.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
360 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 1 | Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc | 1.620.000 | 720.000 | 510.000 | 340.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
361 | Thành phố Long Khánh | Đường Quốc lộ 56 | Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn | 2.280.000 | 720.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
362 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) | 1.200.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
363 | Thành phố Long Khánh | Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân | Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi | 840.000 | 510.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
364 | Thành phố Long Khánh | Đường Võ Văn Tần | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
365 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Sen | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
366 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Sen đi Xuân Lập | Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
367 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
368 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần | 960.000 | 540.000 | 390.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
369 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập | 840.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
370 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập | 780.000 | 390.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
371 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) | Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 | 840.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
372 | Thành phố Long Khánh | Đường số 1 | Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt | 1.080.000 | 540.000 | 390.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
373 | Thành phố Long Khánh | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) | 1.320.000 | 550.000 | 390.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
374 | Thành phố Long Khánh | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc | 840.000 | 450.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
375 | Thành phố Long Khánh | Đường vào miếu Ông Hổ | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái | 840.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
376 | Thành phố Long Khánh | Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) | 840.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
377 | Thành phố Long Khánh | Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) | 840.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
378 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) | Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông | 1.020.000 | 430.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
379 | Thành phố Long Khánh | Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) | Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang | 900.000 | 430.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
380 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A | Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc | 2.700.000 | 780.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
381 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A | Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc | 2.100.000 | 600.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
382 | Thành phố Long Khánh | Đường Ruộng Tre - Thọ An | Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
383 | Thành phố Long Khánh | Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
384 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | Đoạn từ đường số 1 vào 500m | 840.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
385 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
386 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn | 660.000 | 330.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
387 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc | 1.020.000 | 420.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
388 | Thành phố Long Khánh | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) | Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | 900.000 | 540.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
389 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn | 1.200.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
390 | Thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang | 960.000 | 480.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
391 | Thành phố Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang | Đoạn qua phường Bảo Vinh | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
392 | Thành phố Long Khánh | Đường số 4 | Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh | 780.000 | 390.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
393 | Thành phố Long Khánh | Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) | Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
394 | Thành phố Long Khánh | Tuyến đường qua khu đô thị mới | Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong | 1.620.000 | 810.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
395 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | 450.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
396 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) | 840.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
397 | Thành phố Long Khánh | Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 | Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ | 2.600.000 | 1.100.000 | 730.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
398 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A | Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm | 2.000.000 | 900.000 | 590.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
399 | Thành phố Long Khánh | Đường Lê A | Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc | 1.800.000 | 800.000 | 590.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
400 | Thành phố Long Khánh | Đường ấp 3 xã Bình Lộc | Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | 1.500.000 | 750.000 | 580.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Thành Phố Long Khánh
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất ở nông thôn qua xã Hàng Gòn và đoạn Quốc lộ 56 tại thành phố Long Khánh đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với điều kiện đất đai tốt nhất trong đoạn qua xã Hàng Gòn. Giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cao của khu vực này, đặc biệt là gần các trục giao thông chính như Quốc lộ 56, thuận tiện cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.100.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong nhóm giá cao. Đây là khu vực có điều kiện đất đai ổn định và có khả năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân muốn đầu tư vào đất nông thôn với ngân sách vừa phải nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội tốt.
Vị trí 3: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 730.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình. Khu vực này có điều kiện đất đai hợp lý và vẫn có tiềm năng phát triển, nhưng giá thấp hơn so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở nông thôn với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng với mức 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những người mới bắt đầu hoặc có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn cho các cá nhân hoặc hộ gia đình tìm kiếm đất nông thôn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất ở nông thôn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này. Các mức giá phản ánh sự khác biệt trong điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Người mua và nhà đầu tư có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ. Việc nắm bắt được bảng giá này giúp các nhà đầu tư lựa chọn được những vị trí đất phù hợp, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận và phát triển bền vững trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đường Ấp 3, Xã Bình Lộc, Thành Phố Long Khánh
Dựa trên Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại khu vực đường ấp 3, xã Bình Lộc, thành phố Long Khánh đã được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất ở khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này thường nằm gần trụ sở UBND xã Bình Lộc hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đất ở vị trí này được coi là có giá trị cao nhất trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng cơ sở kinh doanh.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần những khu vực phát triển hoặc có tiện ích cơ bản như trường học, chợ. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu về đất đai trong khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 580.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình thấp. Đây là lựa chọn cho những người muốn mua đất với giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển nhất định. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các điểm phát triển chính.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm đất đai với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất tại đường ấp 3, xã Bình Lộc cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn của thành phố Long Khánh. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân hoặc tổ chức. Các mức giá phản ánh sự khác biệt về điều kiện đất đai và vị trí, từ đó giúp người đầu tư hoặc người mua đất có kế hoạch phát triển hợp lý.