Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn, với mức giá đất biến động từ 135.000 VND đến 15.000.000 VND. Cập nhật bảng giá đất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển nhanh nhất trong khu vực.

Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Long Khánh có một lợi thế lớn trong việc kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ.

Bên cạnh đó, Long Khánh cũng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, cơ sở vật chất và các dự án quy hoạch đô thị.

Hệ thống giao thông được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là dự án cao tốc Bến Lức - Long Thành, sẽ góp phần rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng kết nối giao thương cho Thành phố Long Khánh.

Ngoài ra, với lợi thế đất đai rộng lớn và môi trường sống trong lành, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân.

Yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Long Khánh chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Thành phố này được quy hoạch với các khu dân cư hiện đại, các tiện ích công cộng đầy đủ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Những yếu tố này giúp tăng cường tiềm năng của khu vực, khiến cho giá trị bất động sản tại Long Khánh có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai.

Căn cứ pháp lý cho việc xác định giá đất tại Long Khánh được ghi nhận theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Quyết định này xác định rõ giá đất tại các khu vực trong thành phố Long Khánh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc điều chỉnh và áp dụng mức giá đất hợp lý.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Khánh

Theo dữ liệu cập nhật từ các cơ quan chức năng, giá đất tại Thành phố Long Khánh dao động khá lớn, từ mức thấp khoảng 135.000 VND/m² cho đến mức cao lên tới 15.000.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại Long Khánh hiện tại là khoảng 1.311.886 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Để đưa ra lời khuyên phù hợp, nhà đầu tư cần cân nhắc mục tiêu đầu tư của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực phát triển mạnh về hạ tầng, giao thông, hoặc gần các khu công nghiệp.

Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô của Long Khánh có thể là sự lựa chọn hợp lý. Những khu đất này chưa được khai thác hết tiềm năng, và với sự gia tăng dân số cũng như sự phát triển hạ tầng trong tương lai, giá trị của những mảnh đất này sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Khánh có phần hợp lý hơn, mặc dù vẫn đang có sự phân hóa lớn giữa các khu vực trong thành phố.

Tuy nhiên, khi so sánh với các khu vực ngoại thành, giá đất tại Long Khánh hiện tại vẫn còn nhiều cơ hội để gia tăng giá trị trong tương lai gần, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, quy hoạch mới được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí địa lý mà còn có tiềm năng phát triển lớn trong các lĩnh vực khác nhau.

Trước hết, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp lớn, Long Khánh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Bên cạnh đó, môi trường sống trong lành và những cơ hội việc làm tại đây đang thu hút một lượng lớn dân cư từ các khu vực lân cận đến sinh sống.

Hệ thống giao thông tại Long Khánh cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ, với những dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, đường ven sông Đồng Nai, sẽ góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy sự phát triển của khu vực.

Những tuyến giao thông này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tăng cao.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn tại Long Khánh, đặc biệt là các khu đô thị, khu dân cư và các khu nghỉ dưỡng đang trong quá trình xây dựng. Sự gia tăng các dự án này đồng nghĩa với sự tăng trưởng không ngừng về giá trị đất, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và các dịch vụ tiện ích công cộng.

Tiềm năng đầu tư tại Long Khánh đang trở nên rõ rệt hơn bao giờ hết, khi khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và có khả năng trở thành một trong những điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Thành phố Long Khánh là không thể phủ nhận. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân cư và sự phát triển của các khu công nghiệp, đây chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2430

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài 3.840.000 1.620.000 1.200.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
302 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu 3.300.000 1.380.000 1.020.000 590.000 - Đất SX - KD đô thị
303 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong 2.520.000 780.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
304 Thành phố Long Khánh Đường Thích Quảng Đức 2.400.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
305 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương 4.320.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
306 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m 2.700.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
307 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm 1.560.000 780.000 660.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
308 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.000.000 1.440.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
309 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) 1.980.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
310 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn 960.000 550.000 390.000 330.000 - Đất SX - KD đô thị
311 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân 1.440.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
312 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển 1.320.000 720.000 590.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
313 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh 1.800.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
314 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Thế Hiển 1.500.000 720.000 600.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
315 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Chí Thanh 1.260.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
316 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương 3.000.000 1.500.000 1.200.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
317 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
318 Thành phố Long Khánh Đường Phan Đăng Lưu 1.800.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
319 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Văn Thụ 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
320 Thành phố Long Khánh Đường Châu Văn Liêm 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
321 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Gia Tự 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
322 Thành phố Long Khánh Đường Hà Huy Giáp 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
323 Thành phố Long Khánh Đường Lý Tự Trọng 1.320.000 660.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
324 Thành phố Long Khánh Đường 9 tháng 4 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
325 Thành phố Long Khánh Đường Trần Văn Thi 1.320.000 720.000 600.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
326 Thành phố Long Khánh Đường Lê Văn Vận 1.320.000 720.000 600.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
327 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Lạc 1.320.000 720.000 600.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
328 Thành phố Long Khánh Đường Huỳnh Văn Nghệ 2.460.000 1.440.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
329 Thành phố Long Khánh Đường Đào Trí Phú 2.700.000 1.560.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
330 Thành phố Long Khánh Đường Trịnh Hoài Đức 2.400.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
331 Thành phố Long Khánh Đường Lê Quang Định 2.520.000 1.560.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
332 Thành phố Long Khánh Đường Trần Thượng Xuyên 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
333 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
334 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
335 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.640.000 1.320.000 960.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
336 Thành phố Long Khánh Đường Trần Quang Diệu 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
337 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 2.400.000 1.200.000 840.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
338 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của 2.400.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
339 Thành phố Long Khánh Đường Mạc Đĩnh Chi 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
340 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
341 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng 2.640.000 1.320.000 1.080.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
342 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngũ Lão 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
343 Thành phố Long Khánh Đường Trần Huy Liệu 2.520.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
344 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thái Tổ Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa 2.520.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
345 Thành phố Long Khánh Đường Phan Huy Chú Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới 1.620.000 810.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
346 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hữu Trác Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình 1.680.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
347 Thành phố Long Khánh Đường Lương Thế Vinh 1.680.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
348 Thành phố Long Khánh Đường Đoàn Thị Điểm Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình 1.680.000 840.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
349 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn qua phường Xuân Bình 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
350 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ 1.500.000 780.000 600.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
351 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen 960.000 480.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD đô thị
352 Thành phố Long Khánh Đường Võ Duy Dương 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
353 Thành phố Long Khánh Đường Lương Đình Của 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
354 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
355 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
356 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn qua phường Bảo Vinh 1.800.000 900.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
357 Thành phố Long Khánh Đường Trương Định 2.520.000 1.260.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
358 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang 2.280.000 780.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
359 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng 2.280.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
360 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc 1.620.000 720.000 510.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
361 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn 2.280.000 720.000 510.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
362 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) 1.200.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
363 Thành phố Long Khánh Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi 840.000 510.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
364 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
365 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
366 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
367 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 900.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
368 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 960.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
369 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
370 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 780.000 390.000 300.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
371 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
372 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.080.000 540.000 390.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
373 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 1.320.000 550.000 390.000 330.000 - Đất SX - KD đô thị
374 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 840.000 450.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
375 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
376 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
377 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 840.000 480.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
378 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.020.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
379 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 900.000 430.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
380 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 2.700.000 780.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
381 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 2.100.000 600.000 420.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
382 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
383 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
384 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 840.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
385 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
386 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 660.000 330.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
387 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.020.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
388 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 900.000 540.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
389 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 1.200.000 540.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
390 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 960.000 480.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD đô thị
391 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
392 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 780.000 390.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
393 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD đô thị
394 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 1.620.000 810.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD đô thị
395 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 1.200.000 840.000 660.000 450.000 - Đất SX - KD đô thị
396 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 840.000 420.000 360.000 300.000 - Đất SX - KD đô thị
397 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 2.600.000 1.100.000 730.000 560.000 - Đất ở nông thôn
398 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 2.000.000 900.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
399 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.800.000 800.000 590.000 420.000 - Đất ở nông thôn
400 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.500.000 750.000 580.000 420.000 - Đất ở nông thôn