Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn, với mức giá đất biến động từ 135.000 VND đến 15.000.000 VND. Cập nhật bảng giá đất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển nhanh nhất trong khu vực.

Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Long Khánh có một lợi thế lớn trong việc kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ.

Bên cạnh đó, Long Khánh cũng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, cơ sở vật chất và các dự án quy hoạch đô thị.

Hệ thống giao thông được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là dự án cao tốc Bến Lức - Long Thành, sẽ góp phần rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng kết nối giao thương cho Thành phố Long Khánh.

Ngoài ra, với lợi thế đất đai rộng lớn và môi trường sống trong lành, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân.

Yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Long Khánh chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Thành phố này được quy hoạch với các khu dân cư hiện đại, các tiện ích công cộng đầy đủ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Những yếu tố này giúp tăng cường tiềm năng của khu vực, khiến cho giá trị bất động sản tại Long Khánh có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai.

Căn cứ pháp lý cho việc xác định giá đất tại Long Khánh được ghi nhận theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Quyết định này xác định rõ giá đất tại các khu vực trong thành phố Long Khánh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc điều chỉnh và áp dụng mức giá đất hợp lý.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Khánh

Theo dữ liệu cập nhật từ các cơ quan chức năng, giá đất tại Thành phố Long Khánh dao động khá lớn, từ mức thấp khoảng 135.000 VND/m² cho đến mức cao lên tới 15.000.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại Long Khánh hiện tại là khoảng 1.311.886 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Để đưa ra lời khuyên phù hợp, nhà đầu tư cần cân nhắc mục tiêu đầu tư của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực phát triển mạnh về hạ tầng, giao thông, hoặc gần các khu công nghiệp.

Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô của Long Khánh có thể là sự lựa chọn hợp lý. Những khu đất này chưa được khai thác hết tiềm năng, và với sự gia tăng dân số cũng như sự phát triển hạ tầng trong tương lai, giá trị của những mảnh đất này sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Khánh có phần hợp lý hơn, mặc dù vẫn đang có sự phân hóa lớn giữa các khu vực trong thành phố.

Tuy nhiên, khi so sánh với các khu vực ngoại thành, giá đất tại Long Khánh hiện tại vẫn còn nhiều cơ hội để gia tăng giá trị trong tương lai gần, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, quy hoạch mới được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí địa lý mà còn có tiềm năng phát triển lớn trong các lĩnh vực khác nhau.

Trước hết, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp lớn, Long Khánh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Bên cạnh đó, môi trường sống trong lành và những cơ hội việc làm tại đây đang thu hút một lượng lớn dân cư từ các khu vực lân cận đến sinh sống.

Hệ thống giao thông tại Long Khánh cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ, với những dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, đường ven sông Đồng Nai, sẽ góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy sự phát triển của khu vực.

Những tuyến giao thông này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tăng cao.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn tại Long Khánh, đặc biệt là các khu đô thị, khu dân cư và các khu nghỉ dưỡng đang trong quá trình xây dựng. Sự gia tăng các dự án này đồng nghĩa với sự tăng trưởng không ngừng về giá trị đất, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và các dịch vụ tiện ích công cộng.

Tiềm năng đầu tư tại Long Khánh đang trở nên rõ rệt hơn bao giờ hết, khi khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và có khả năng trở thành một trong những điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Thành phố Long Khánh là không thể phủ nhận. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân cư và sự phát triển của các khu công nghiệp, đây chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2430

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.500.000 1.750.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
202 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
203 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.080.000 1.540.000 1.120.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
204 Thành phố Long Khánh Đường Trần Quang Diệu 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
205 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 2.800.000 1.400.000 980.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
206 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của 2.800.000 1.400.000 1.050.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
207 Thành phố Long Khánh Đường Mạc Đĩnh Chi 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
208 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ 3.850.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
209 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng 3.080.000 1.540.000 1.260.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
210 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngũ Lão 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
211 Thành phố Long Khánh Đường Trần Huy Liệu 2.940.000 1.470.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
212 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thái Tổ Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa 2.940.000 1.470.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
213 Thành phố Long Khánh Đường Phan Huy Chú Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới 1.890.000 950.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
214 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hữu Trác Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình 1.960.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
215 Thành phố Long Khánh Đường Lương Thế Vinh 1.960.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
216 Thành phố Long Khánh Đường Đoàn Thị Điểm Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình 1.960.000 980.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
217 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn qua phường Xuân Bình 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
218 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ 1.750.000 910.000 700.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
219 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen 1.120.000 560.000 420.000 320.000 - Đất TM - DV đô thị
220 Thành phố Long Khánh Đường Võ Duy Dương 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
221 Thành phố Long Khánh Đường Lương Đình Của 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
222 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương 2.800.000 1.400.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
223 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
224 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn qua phường Bảo Vinh 2.100.000 1.050.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
225 Thành phố Long Khánh Đường Trương Định 2.940.000 1.470.000 1.190.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
226 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang 2.660.000 910.000 600.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
227 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng 2.660.000 840.000 600.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
228 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc 1.890.000 840.000 600.000 390.000 - Đất TM - DV đô thị
229 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn 2.660.000 840.000 600.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
230 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) 1.400.000 630.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
231 Thành phố Long Khánh Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi 980.000 600.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
232 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
233 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp UBND phường Bàu Sen 1.050.000 530.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
234 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Sen đi Xuân Lập Từ UBND phường Bàu Sen - đến đường Xuân Bình - Xuân Lập 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
235 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 1.050.000 530.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
236 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường Võ Văn Tần 1.120.000 630.000 460.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
237 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Võ Văn Tần - đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập 980.000 630.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
238 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập - đến giáp ranh phường Xuân Lập 910.000 460.000 350.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
239 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện phường Xuân Lập) Đoạn từ ranh phường Xuân Lập - đến đường số 1 980.000 630.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
240 Thành phố Long Khánh Đường số 1 Từ Quốc lộ 1, ngã ba An Lộc - đến giáp đường sắt 1.260.000 630.000 460.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
241 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) 1.540.000 640.000 460.000 390.000 - Đất TM - DV đô thị
242 Thành phố Long Khánh Đường Duy Tân Đoạn từ đường Hàm Nghi (ngã ba Ông Phúc) - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 980.000 530.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
243 Thành phố Long Khánh Đường vào miếu Ông Hổ Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Thành Thái 980.000 560.000 420.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
244 Thành phố Long Khánh Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 980.000 560.000 420.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
245 Thành phố Long Khánh Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 980.000 560.000 420.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
246 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ ngã ba Ông Phúc - đến giáp Cây xăng Sáu Đông 1.190.000 500.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
247 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông - đến giáp ranh xã Bảo Quang 1.050.000 500.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
248 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp ranh Khu công nghiệp Bình Lộc 3.150.000 910.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
249 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn tiếp theo - đến giáp cầu Bình Lộc 2.450.000 700.000 490.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
250 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Bảo Vinh B - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc - đoạn qua phường Bảo Vinh 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
251 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn (phường Bảo Vinh) 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
252 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường số 1 vào 500m 980.000 630.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
253 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn tiếp theo - đến đường lô 8 đi cầu Be 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
254 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be - đến ngã ba đi ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn 770.000 390.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
255 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc 1.190.000 490.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
256 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Đoạn từ ngã tư trụ sở Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ranh xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 1.050.000 630.000 410.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
257 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến ngã ba Suối Chồn 1.400.000 630.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
258 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ ngã ba Suối Chồn - đến giáp ranh xã Bảo Quang 1.120.000 560.000 420.000 290.000 - Đất TM - DV đô thị
259 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang Đoạn qua phường Bảo Vinh 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
260 Thành phố Long Khánh Đường số 4 Từ đường Duy Tân - đến đường vào Miếu Ông Hổ, phường Bảo Vinh 910.000 460.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
261 Thành phố Long Khánh Đường số 5 (đường vào Làng dân tộc, phường Bảo Vinh) Từ đường Hàm Nghi - đến đường tổ 1 ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn, phường Bảo Vinh 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
262 Thành phố Long Khánh Tuyến đường qua khu đô thị mới Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Lê Hồng Phong 1.890.000 945.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV đô thị
263 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn từ đường số 1 - đến đường sắt 1.400.000 980.000 770.000 525.000 - Đất TM - DV đô thị
264 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Hàng Gòn Đoạn còn lại (từ đường sắt - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 25 về bên trái và hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 25 về bên phải, phường Xuân Lập) 980.000 490.000 420.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
265 Thành phố Long Khánh Đường Bùi Thị Xuân 2.400.000 1.200.000 900.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
266 Thành phố Long Khánh Đường Cách Mạng Tháng 8 4.320.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
267 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 1.980.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
268 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương 4.320.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
269 Thành phố Long Khánh Đường Đinh Tiên Hoàng 1.920.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
270 Thành phố Long Khánh Đường Hai Bà Trưng 1.980.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
271 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Diệu 1.920.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
272 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
273 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
274 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương 2.400.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
275 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 9.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 - Đất SX - KD đô thị
276 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ 7.800.000 2.400.000 1.560.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
277 Thành phố Long Khánh Đường Khổng Tử 4.200.000 1.800.000 1.380.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
278 Thành phố Long Khánh Đường Lê Lợi 4.500.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
279 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thường Kiệt 2.400.000 1.140.000 840.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
280 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.500.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
281 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Công Trứ 2.400.000 1.200.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
282 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Du 2.880.000 1.440.000 1.020.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
283 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thái Học 4.500.000 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
284 Thành phố Long Khánh Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) 3.000.000 1.320.000 1.200.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
285 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Tri Phương 2.100.000 1.140.000 900.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
286 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trường Tộ 1.920.000 960.000 720.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
287 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử 3.600.000 1.440.000 1.140.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
288 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 1.440.000 1.140.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
289 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh 2.400.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
290 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 1.800.000 780.000 660.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
291 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung 3.000.000 1.440.000 1.200.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
292 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành 1.800.000 900.000 720.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
293 Thành phố Long Khánh Đường Phan Bội Châu 1.680.000 840.000 660.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
294 Thành phố Long Khánh Đường Phan Chu Trinh Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An 1.800.000 900.000 660.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
295 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu 3.000.000 1.440.000 1.200.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
296 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ đường Trần Huy Liệu - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.980.000 960.000 780.000 570.000 - Đất SX - KD đô thị
297 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc 2.520.000 780.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
298 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương 3.300.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
299 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai 4.020.000 1.680.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
300 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình 3.720.000 1.440.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị