Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Na

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú, Đồng Nai cho thấy giá trị bất động sản đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng và giao thông phát triển. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định sự phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phú

Huyện Tân Phú là một trong những khu vực nổi bật tại tỉnh Đồng Nai, nằm ở phía Tây của tỉnh, giáp ranh với Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.

Khu vực này sở hữu vị trí đắc địa khi nằm trên các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 20, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực lân cận. Ngoài ra, Huyện Tân Phú còn là cửa ngõ để di chuyển đến các khu du lịch nổi tiếng như hồ Suối Mơ và các khu vực rừng tự nhiên.

Nhờ vào các yếu tố này, bất động sản tại Tân Phú ngày càng có giá trị. Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các khu công nghiệp đang dần hình thành và sự gia tăng dân cư khiến nhu cầu về nhà ở và các dự án bất động sản phát triển nhanh chóng.

Đặc biệt, trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp, đất tại khu vực này có tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Huyện Tân Phú đã được xác định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân tham khảo và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phú

Giá đất tại Huyện Tân Phú có sự phân hóa rõ rệt, với mức giá dao động từ 30.000 VND/m² ở các khu vực ngoại thành đến 7.500.000 VND/m² tại những khu vực gần trung tâm hành chính, khu dân cư đông đúc và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 481.650 VND/m², cho thấy giá đất tại Tân Phú vẫn đang ở mức hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai, giá đất tại Tân Phú có xu hướng ổn định nhưng vẫn mang lại cơ hội sinh lời lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, những khu đất gần các dự án hạ tầng lớn và các khu công nghiệp là lựa chọn tốt, vì khả năng tăng giá nhanh chóng sẽ dễ dàng mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong tương lai, khi các tuyến đường cao tốc hoàn thành và các khu công nghiệp tại Tân Phú phát triển mạnh mẽ hơn, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Phú

Một trong những yếu tố giúp Tân Phú trở thành khu vực phát triển mạnh mẽ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng. Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Trung.

Bên cạnh đó, việc hình thành các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn như khu dân cư, khu nghỉ dưỡng cũng làm tăng giá trị đất đai tại Tân Phú. Các dự án này không chỉ tạo ra việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu đô thị mới, khu dân cư hiện đại, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Ngoài yếu tố giao thông và công nghiệp, tiềm năng phát triển du lịch tại Tân Phú cũng không thể bỏ qua. Các khu du lịch sinh thái, hồ Suối Mơ, và các khu vực rừng tự nhiên đang thu hút lượng lớn du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra nhu cầu cao về các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các dự án đất nền và nhà ở cao cấp.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tân Phú trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng và các khu đô thị hiện đại.

Tân Phú đang trở thành một trong những điểm nóng về đầu tư bất động sản tại tỉnh Đồng Nai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phú là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phú là: 481.650 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tân Phú Đường Km 138 (xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
302 Huyện Tân Phú Đường số 4 (xã Phú Sơn) Từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba giáp đường nhà thờ lớn Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
303 Huyện Tân Phú Đường 129 Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ 420.000 210.000 180.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
304 Huyện Tân Phú Đường 129 Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ - đến đường Giang Điền 280.000 120.000 110.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
305 Huyện Tân Phú Đường Bàu Rừng Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 237, tờ BĐĐC số 24 về bên phải và hết ranh thửa đất số 207, tờ BĐĐC số 24 về bên trái, xã Phú Thanh 280.000 110.000 110.000 100.000 - Đất TM - DV nông thôn
306 Huyện Tân Phú Đường Đồng Dâu Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết nghĩa trang 360.000 180.000 170.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
307 Huyện Tân Phú Đường Đồng Dâu Đoạn từ nghĩa trang - đến hết ranh thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Phú Thanh 420.000 180.000 160.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
308 Huyện Tân Phú Đường Cầu Suối Từ Quốc lộ 20 - đến đường số 3 ấp Thọ Lâm 360.000 180.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
309 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ranh thị trấn Tân Phú 420.000 180.000 160.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
310 Huyện Tân Phú Đường Phú Thanh - Trà Cổ Đoạn còn lại, từ ranh thị trấn Tân Phú - đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Trà Cổ 350.000 150.000 140.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
311 Huyện Tân Phú Đường số 7 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến ranh thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 7, xã Phú Thanh 350.000 150.000 140.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
312 Huyện Tân Phú Đường Km 128 Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh xã Trà Cổ 350.000 150.000 130.000 120.000 - Đất TM - DV nông thôn
313 Huyện Tân Phú Đường số 5 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 9 về bên phải và hết ranh thửa đất số 348, tờ BĐĐC số 9 về bên trái, xã Phú Thanh 350.000 150.000 130.000 120.000 - Đất TM - DV nông thôn
314 Huyện Tân Phú Đường Thọ Lâm 3 Từ Quốc lộ 20 - đến ngã tư đi xã Thanh Sơn 350.000 150.000 130.000 120.000 - Đất TM - DV nông thôn
315 Huyện Tân Phú Đường số 3 Thọ Lâm Từ đường Đồng Dâu - đến đường Km 130 420.000 210.000 180.000 120.000 - Đất TM - DV nông thôn
316 Huyện Tân Phú Đường số 1 Thọ Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh nhà thờ Thọ Lâm 435.000 210.000 180.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
317 Huyện Tân Phú Đường Thanh Thọ Từ Quốc lộ 20 - đến giáp ranh xã Phú Lâm 360.000 180.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
318 Huyện Tân Phú Đường Suối Cọp Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 184, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và đến hết ranh thửa đất số 137, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, xã Phú Thanh 280.000 110.000 110.000 100.000 - Đất TM - DV nông thôn
319 Huyện Tân Phú Đường Giang Điền Từ đường 129 - đến hết ranh thửa đất số 107, tờ BĐĐC số 41 về bên phải và đến hết ranh thửa đất số 100, tờ BĐĐC số 41 về bên trái, xã Phú Thanh 280.000 110.000 110.000 100.000 - Đất TM - DV nông thôn
320 Huyện Tân Phú Đường số 2 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và hết ranh thửa đất số 519, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Phú Thanh 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
321 Huyện Tân Phú Đường số 1 Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến đường chợ Ngọc Lâm 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
322 Huyện Tân Phú Đường Cắt Kiếng Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 116, tờ BĐĐC số 4 về bên phải và hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, xã Phú Thanh 490.000 250.000 210.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
323 Huyện Tân Phú Đường Km130 Từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 20 về bên phải và hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 20 về bên trái, xã Phú Thanh 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
324 Huyện Tân Phú Đường chợ Ngọc Lâm Từ Quốc lộ 20 - đến đường Phú Xuân - Núi Tượng 770.000 210.000 180.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
325 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Sơn - đến ngã tư đi xã Phú Lộc 600.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
326 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Núi Tượng Đoạn còn lại, từ ngã tư đi xã Phú Lộc - đến giáp ranh xã Núi Tượng 560.000 210.000 180.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
327 Huyện Tân Phú Đường Trương Công Định từ đường Trương Công Định (thị trấn Tân Phú) - đến hết ranh thửa đất số 450, tờ BĐĐC số 5 (xã Trà Cổ) 530.000 210.000 180.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
328 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Thanh Sơn Từ chợ Ngọc Lâm - đến đường Phú Lâm - Thanh Sơn 350.000 180.000 140.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
329 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Phú Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến giao đường ấp Phú Dũng (xã Phú Bình) 420.000 180.000 160.000 140.000 - Đất TM - DV nông thôn
330 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Phú Bình Đoạn giáp đường ấp Phú Dũng (xã Phú Bình) - đến giáp đường đi khu Lá Ủ 350.000 180.000 150.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
331 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Phú Bình Đoạn còn lại, từ đường đi khu Lá Ủ - đến hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 27 về bên phải và hết ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 28 về bên trái, xã Phú Bình 350.000 180.000 150.000 130.000 - Đất TM - DV nông thôn
332 Huyện Tân Phú Đường 600B Từ đường 600A - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 76 về bên trái, xã Phú An 350.000 180.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
333 Huyện Tân Phú Đường nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) Từ Quốc lộ 20 - đến đường 600A 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
334 Huyện Tân Phú Đoạn giao từ đường Tà Lài đến ngã 3 đi bến đò Phú Tân (huyện Định Quán) 390.000 190.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
335 Huyện Tân Phú Đường 6A - 6B (xã Núi Tượng) Từ đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên - đến ngã ba (Trường THCS Núi Tượng) 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
336 Huyện Tân Phú Đường Quán Hiến vào khu Lá Ủ (xã Phú Bình) Đoạn từ giáp đường 30 tháng 4 - đến đường đi khu Lá Ủ 420.000 210.000 140.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
337 Huyện Tân Phú Đường Quán Hiến vào khu Lá Ủ (xã Phú Bình) Đoạn từ giáp đường đi khu Lá Ủ - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
338 Huyện Tân Phú Đường Bến Thuyền Từ đường 30/4 - đến hết ranh thửa đất số 163, tờ BĐĐC số 40 về bên phải và hết ranh thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 40 về bên trái, xã Phú Bình 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
339 Huyện Tân Phú Đường Phú Xuân - Phú Lập Từ đường Phú Xuân - Núi Tượng - đến đường Phú Lộc - Phú Xuân 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
340 Huyện Tân Phú Đường ấp 2 - 4 (xã Phú lập) Từ đường Tà Lài - đến đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên 280.000 140.000 120.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
341 Huyện Tân Phú Đường ấp 7 Đabongkua Từ ranh giới tỉnh Bình Phước (Trường Tiểu học Nguyễn Bá Học) - đến ranh giới tỉnh Bình Phước (bên phải hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 40, xã Đắc Lua. Bên trái hết ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 40, xã Đắc Lua 140.000 70.000 60.000 60.000 - Đất TM - DV nông thôn
342 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ - đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) 1.320.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
343 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m 1.590.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
344 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m - đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) 1.380.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
345 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) - đến đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) 2.220.000 540.000 420.000 330.000 - Đất SX - KD nông thôn
346 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 1 ấp Thọ Lâm (xã Phú Thanh) - đến hết ranh xã Phú Thanh 2.400.000 600.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
347 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ Cầu Trắng (giáp ranh xã Phú Thanh, Phú Xuân) - đến ngã tư Cây Xoài xã Phú Lâm 3.000.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD nông thôn
348 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) - đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) 4.500.000 1.080.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD nông thôn
349 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) - đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) 3.600.000 960.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD nông thôn
350 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) - đến đường Phú Lâm - Phú Bình 1.680.000 420.000 360.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
351 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình - đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) 1.620.000 600.000 480.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
352 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) - đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) 1.140.000 300.000 240.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
353 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình, xã Phú Trung) - đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) 1.020.000 480.000 300.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
354 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) - đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) 720.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
355 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) - đến đường số 8 (xã Phú Sơn) 840.000 270.000 210.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
356 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) - đến đường số 7 (xã Phú Sơn) 900.000 270.000 210.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
357 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m 1.440.000 420.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
358 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730m - đến hết chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) 660.000 240.000 180.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
359 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) - đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) 720.000 240.000 180.000 110.000 - Đất SX - KD nông thôn
360 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) - đến đường Be 141 1.080.000 540.000 420.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
361 Huyện Tân Phú Quốc lộ 20 Đoạn từ đường be 141 - đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp ranh tỉnh Lâm Đồng) 1.320.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
362 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 1.380.000 420.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
363 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0+500 - đến Km0+800 660.000 270.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
364 Huyện Tân Phú Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Đoạn còn lại, từ Km0+800 - đến hết ranh thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 26 về bên phải và hết ranh thửa đất số 618, tờ BĐĐC số 27 về bên trái (xã Phú Bình) 420.000 210.000 150.000 90.000 - Đất SX - KD nông thôn
365 Huyện Tân Phú Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 660.000 300.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
366 Huyện Tân Phú Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) Đoạn từ Km0+500 - đến Km1 480.000 240.000 180.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
367 Huyện Tân Phú Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) Đoạn còn lại, từ Km0+1000 - đến giáp ranh xã Phú Bình 420.000 210.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
368 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 11 (xã Phú Lâm) 720.000 330.000 240.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
369 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Đoạn từ thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 11 (xã Phú Lâm) - đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) 420.000 210.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
370 Huyện Tân Phú Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Đoạn còn lại, từ suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) - đến hồ Đa Tôn 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
371 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0 - đến Km0+500 420.000 210.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
372 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn từ Km0+500 - đến Km2 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
373 Huyện Tân Phú Đường 30 tháng 4 (xã Phú Bình) Đoạn còn lại, từ Km0+2000 - đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
374 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú - đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
375 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đầu Trạm y tế xã Phú Lộc - đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc 390.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
376 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc - đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng 1 (xã Phú Thịnh) 360.000 180.000 150.000 96.000 - Đất SX - KD nông thôn
377 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ Trường Tiểu học Kim Đồng 1 (xã Phú Thịnh) - đến đường km số 9 300.000 150.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
378 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường km số 9 - đến ngã ba chùa Bửu Tân (xã Phú Thịnh) 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
379 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ ngã ba chùa Bửu Tân (xã Phú Thịnh) - đến giáp ranh xã Phú Lập 300.000 150.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
380 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) - đến đường ấp 2 - 4 (sát ranh UBND xã Phú Lập) 450.000 210.000 160.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
381 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường ấp 2 - 4 (xã Phú Lập) - đến đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) 540.000 210.000 160.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
382 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) - đến đường Láng Bồ 420.000 210.000 160.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
383 Huyện Tân Phú Đường Tà Lài Đoạn còn lại (xã Tà Lài), từ đường Láng Bồ - đến sông Đồng Nai 420.000 210.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
384 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ ngã 3 Phú lập đi xã Núi Tượng - đến đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) 540.000 270.000 180.000 120.000 - Đất SX - KD nông thôn
385 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) - đến giáp ranh xã Núi Tượng 300.000 150.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
386 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ giáp ranh xã Phú Lập - đến hết chợ Núi Tượng 420.000 210.000 150.000 96.000 - Đất SX - KD nông thôn
387 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ chợ Núi Tượng - đến ngã ba đi xã Nam Cát Tiên 300.000 150.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
388 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ ngã ba đi xã Nam Cát Tiên - đến hết ranh thửa đất số 490, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và hết ranh thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, xã Nam Cát Tiên 300.000 150.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
389 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn từ thửa đất số 490, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 1 (xã Nam Cát Tiên) 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
390 Huyện Tân Phú Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên Đoạn còn lại, từ ngã ba đường ấp 1 (xã Nam Cát Tiên) - đến đường 600A 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
391 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) 300.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
392 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) - đến hết cầu số 5 (xã Phú An) 300.000 108.000 102.000 96.000 - Đất SX - KD nông thôn
393 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ cầu số 5 (xã Phú An) - đến ranh xã Nam Cát Tiên 270.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
394 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ranh xã Nam Cát Tiên - đến ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) 270.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
395 Huyện Tân Phú Đường 600A Đoạn từ ngã ba đường ấp 2 (xã Nam Cát Tiên) - đến sông Đồng Nai 300.000 110.000 100.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
396 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú - đến đường số 1 (ấp 2 - 4B xã Trà Cổ) 300.000 150.000 120.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
397 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường số 1 (ấp 2 - 4B xã Trà Cổ) - đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) 360.000 180.000 150.000 100.000 - Đất SX - KD nông thôn
398 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) - đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) 240.000 120.000 90.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
399 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) - đến cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) 240.000 120.000 90.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
400 Huyện Tân Phú Đường Trà Cổ Đoạn từ cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100m 240.000 120.000 90.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn