STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết nhà Võ Ấp Bến Sắn | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 286, tờ BĐĐC số 14, xã Phước Thiền | 4.700.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến sông Đồng Môn | 4.700.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Phước Thiền | 4.700.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào Công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 414, tờ BĐĐC số 32 về bên phải và hết ranh thửa đất số 992, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, xã Phước Thiền | 4.900.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Kim Quy | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Văn Ơn | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Ngô Gia Tự | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Đại Nghĩa | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lê Đức Thọ | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Thích Quảng Đức | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Vũ Hồng Phô | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Ngô Gia Tự | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Văn Thuận | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Nhơn Trạch | Đường 28 tháng 4 | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Thích Quảng Đức | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hồ Tùng Mậu | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Thích Quảng Đức | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phan Đăng Lưu | Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Phan Đăng Lưu | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Đại Nghĩa | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Trần Đại Nghĩa - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn An Ninh | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hoàng Minh Châu | Từ đường Nguyễn An Ninh - đến đường Ngô Gia Tự | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Phan Đăng Lưu | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Đại Nghĩa | Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Ngô Gia Tự | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Nhơn Trạch | Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
123 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) | Từ đường Hùng Vương - đến Miếu bà Lân Cai Vạn | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Rạch Mới | Từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Phước An) - đến hết ranh thửa đất số 355, tờ BĐĐC số 107 về bên phải và hết ranh thửa đất số 344, tờ BĐĐC số 107 về bên trái, xã Phước An | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 21; bên trái hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6, xã Phú Hội) | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Bờ (xã Phú Hội) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Nhơn Trạch | Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải, hết thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 46, xã Long Tân) | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Văn Ơn | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào Trường THCS Phước Khánh | Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết Trường Tiểu học Phước Khánh | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào bến đò Phước Khánh | Từ đường Phạm Thái Bường - đến ranh Bến đò Phước Khánh (thửa đất số 167, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Khánh) | 5.600.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường Mầm non Phước Khánh | Từ sông Vàm Mương - đến đường đê Ông Kèo | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phan Văn Đáng | Từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 5, xã Phú Hữu | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Dương Văn Thì | Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Nguyễn Văn Trị xã Phú Hữu | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Vàm Ô | Từ đường Lý Thái Tổ - đến giáp sông Cái xã Đại Phước | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 21, xã Đại Phước | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 42 (xã Đại Phước) | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) | Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Nhơn Trạch | Đường từ đường Hùng Vương | (đoạn qua xã Đại Phước) - đến đường Lý Thái Tổ | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào khu tái định cư Phước Khánh | Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết khu tái định cư Phước Khánh | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) | Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) | Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Nhơn Trạch | Đường đê xã Long Thọ | Nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 - đến ranh giới huyện Long Thành | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào Giáo xứ Tân Tường | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 54, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 56 về bên trái, xã Long Tân | 5.100.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 126, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Phú Thạnh | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết khu Tái định cư Phước Thiền | 5.900.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn | 12.000.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 | 9.600.000 | 2.800.000 | 2.160.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ra Cảng Phước An | Đoạn từ vòng xoay đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương xã Long Thọ | 7.200.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ra Cảng Phước An | Đoạn từ Hùng Vương xã Long Thọ - đến giáp đường cao tốc Bến Lức - Long Thành tại xã Phước An | 6.500.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ấp 3 - Khu Bàu Sen xã Phú Thạnh | Từ trạm xăng dầu Bảo Uyên - đến ngã tư (hết ranh thửa đất số 280, tờ BĐĐC số 35, xã Phú Thạnh | 5.900.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ấp Phước Lương | Từ đền thờ Phật mẫu Phú Hữu - đến rạch ông Chuốc xã Phú Hữu | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông | Từ đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - đến sông Ông Kèo | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Nhơn Trạch | Đường nối từ đường Phạm Thái Bường đến sông ông Thuộc tại xã Phước Khánh | 5.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào Trường THCS Đại Phước nhánh 2 | Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào khu tái định cư Phú Đông | Từ đường Võ Thị Sáu - đến đầu ranh khu tái định cư Phú Đông | 4.700.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường D15 khu dân cư HUD Nhơn Trạch | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
161 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | Từ UBND xã Long Tân - đến ranh giới xã Long Tân và xã Vĩnh Thanh | 4.130.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
162 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | Từ ranh giới giữa 2 xã Long Tân và Vĩnh Thanh - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 3.850.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
163 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) | Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước Thiền - đến đường Quách Thị Trang | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
164 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Long Thọ - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) | Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Long Thọ - đến ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An | 5.460.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
165 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Phước An - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) | Từ ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An - đến ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh | 5.040.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
166 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) | Từ ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh - đến đường Phạm Thái Bường | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
167 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Phú Đông - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) | Từ ranh giới xã Phú Đông - Vĩnh Thanh - đến ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước | 5.950.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
168 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Đại Phước - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) | Từ ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước - đến đường Lý Thái Tổ | 6.860.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
169 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền | 5.950.000 | 2.450.000 | 1.890.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
170 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền | 8.400.000 | 2.450.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
171 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) | 5.460.000 | 2.450.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
172 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội | 5.040.000 | 2.310.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
173 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân | 4.550.000 | 2.240.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
174 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang | 5.460.000 | 2.310.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
175 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) | 4.130.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
176 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà | 4.340.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
177 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 | 8.400.000 | 2.450.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
178 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái | 8.400.000 | 2.310.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
179 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) | 5.460.000 | 2.450.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
180 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội | 5.040.000 | 2.310.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
181 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân | 4.550.000 | 2.240.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
182 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang | 5.460.000 | 2.310.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
183 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ | 3.710.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
184 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Quách Thị Trang | Từ đường Lý Thái Tổ (đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang) - đến đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà) | 4.550.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
185 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Văn Trà | Từ đường Trần Nam Trung - đến đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước | 6.370.000 | 2.310.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
186 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) | Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Đông - đến đường Trần Văn Trà | 4.130.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
187 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường đê Ông Kèo | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
188 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) | Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo - đến sông Vàm Mương | 5.460.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
189 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) | Từ ngã tư Bến Cam - đến công ty Kim Phong | 8.400.000 | 2.450.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
190 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) | Từ công ty Kim Phong - đến hết ranh giới xã Phước Thiền | 5.950.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
191 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) | Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước An - đến đường N1 khu dân cư HUD Nhơn Trạch | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
192 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) | Từ thửa đất số 295, tờ BĐĐC số 36 xã Phước An - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An) | 3.850.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
193 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Cây Dầu | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Lý Thái Tổ | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
194 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) | Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương | 3.640.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
195 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 368, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, xã Long Tân | 3.080.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
196 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) | Từ đường Cây Dầu - đến hết ranh thửa đất số 535, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, xã Phú Hội | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
197 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) | Từ đường Hùng Vương - đến ranh giới huyện Nhơn Trạch - Long Thành | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
198 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua xã Phú Hữu - Đường đê Ông Kèo | Từ ngã 4 đường Lý Thái Tổ cách đường vào UBND xã Phú Hữu 90m - đến ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu | 3.640.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
199 | Huyện Nhơn Trạch | Đoạn qua các xã: Phú Hữu, Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông - Đường đê Ông Kèo | Từ ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
200 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) | Từ đường Hùng Vương - đến giáp sông (giáp khu dân cư Sen Việt) | 3.290.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Võ Bến Sắn
Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền), loại đất ở nông thôn, từ đường Lý Thái Tổ đến hết nhà Võ Ấp Bến Sắn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền và các tiện ích công cộng khác. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khu vực này cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có kết nối kém hơn đến Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc kết nối giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Giá thấp phản ánh sự giảm sút trong giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bến Chùa, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại Đường Bến Chùa, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch được quy định rõ ràng cho các vị trí trong đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ranh thửa đất số 286, tờ BĐĐC số 14. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong đoạn này.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng như Trạm y tế xã Phước Thiền hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng khác. Mức giá cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng, mặc dù không gần bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 và có thể là khu vực cách xa một số tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý cho đất ở nông thôn với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất tại Đường Bến Chùa, xã Phước Thiền cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh thửa đất số 286. Các mức giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Việc nắm rõ thông tin giá cả là rất quan trọng để tối ưu hóa việc đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Ranh Ấp Bến Sắn - Bến Cam
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Ranh Ấp Bến Sắn - Bến Cam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường Lý Thái Tổ đến sông Đồng Môn, đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ranh Ấp Bến Sắn - Bến Cam có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng như Trạm y tế xã Phước Thiền, hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng có mức độ ưu tiên thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị của đất theo vị trí cụ thể trong đoạn đường.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ranh Ấp Bến Sắn - Bến Cam, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Ranh Ấp Trầu - Bến Sắn
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Ranh Ấp Trầu - Bến Sắn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường Lý Thái Tổ đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Phước Thiền. Những thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ranh Ấp Trầu - Bến Sắn có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị của đất theo vị trí cụ thể trong đoạn đường, có thể do khoảng cách từ các tiện ích hoặc giao thông chính.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ranh Ấp Trầu - Bến Sắn, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Vào Công Ty Hương Nga
Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường vào Công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền), loại đất ở nông thôn, từ đường Lý Thái Tổ đến hết ranh thửa đất số 414, tờ BĐĐC số 32 về bên phải và hết ranh thửa đất số 992, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, xã Phước Thiền, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng như sân bóng và bưu điện xã Phước Thiền. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị của khu vực này trong xã Phước Thiền.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút trong giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào Công ty Hương Nga, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.