Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai đang có những biến động rõ rệt nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai mở ra tiềm năng lớn cho khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Cẩm Mỹ

Huyện Cẩm Mỹ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Đồng Nai, giáp ranh với các khu vực như Thành phố Biên Hòa, huyện Long Thành, và các tỉnh Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khu vực này có lợi thế về vị trí địa lý, khi nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 56, cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là khu vực trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Cẩm Mỹ nổi bật với hệ thống hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, tạo ra động lực cho sự phát triển của bất động sản. Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như tuyến cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các tuyến đường liên tỉnh giúp tăng tính kết nối của khu vực này, từ đó thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Đặc biệt, Cẩm Mỹ có nhiều tiềm năng phát triển khu dân cư và các dự án công nghiệp khi vùng đất này có nguồn lực đất đai lớn, thích hợp cho các hoạt động sản xuất và sinh sống.

Ngoài ra, với những chính sách quy hoạch của tỉnh Đồng Nai, Huyện Cẩm Mỹ cũng sẽ được hưởng lợi từ các kế hoạch phát triển đô thị và cải thiện hạ tầng, qua đó tăng cường giá trị đất đai trong khu vực.

Các quyết định pháp lý như Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai là nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững của bất động sản tại Cẩm Mỹ.

Phân tích giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ

Giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ hiện nay có sự biến động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Tại các khu vực gần trung tâm huyện như xã Xuân Quế, Xuân Đông, mức giá dao động từ 450.000 VND/m² đến 1.000.000 VND/m².

Còn ở các xã xa hơn như Cẩm Mỹ, Long Giao, mức giá có thể thấp hơn, từ 250.000 VND/m² đến 700.000 VND/m². Mức giá trung bình tại khu vực này hiện đang ở mức khoảng 600.000 VND/m².

Đầu tư vào bất động sản tại Cẩm Mỹ hiện tại sẽ là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn, bởi tiềm năng phát triển hạ tầng và đô thị sẽ tạo ra một cú hích lớn cho giá trị đất đai trong khu vực.

Nếu bạn đang muốn đầu tư ngắn hạn, khu vực gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng giá nhanh chóng. Cẩm Mỹ cũng là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư đô thị.

Cẩm Mỹ còn là một trong những khu vực tiềm năng trong tỉnh Đồng Nai với giá đất đang ở mức hợp lý, so với các khu vực như huyện Long Thành hay Thành phố Biên Hòa, nơi có mức giá đất cao hơn đáng kể. Nếu dự báo xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị của khu vực, giá đất tại Cẩm Mỹ sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Cẩm Mỹ

Điểm mạnh của Huyện Cẩm Mỹ nằm ở việc sở hữu nguồn đất đai dồi dào và quỹ đất sạch lớn, thích hợp cho các dự án công nghiệp, khu dân cư, và nghỉ dưỡng.

Cẩm Mỹ có tiềm năng rất lớn để phát triển thành một khu vực đô thị mới, nhờ vào việc quy hoạch hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai. Các dự án hạ tầng mới như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết hay các tuyến đường liên tỉnh sẽ giúp cải thiện kết nối giao thông và nâng cao giá trị đất đai tại Cẩm Mỹ.

Khu vực này còn có sức hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, sự yên bình của vùng nông thôn kết hợp với tiện ích hiện đại.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp có thể phát triển mạnh mẽ tại Cẩm Mỹ trong tương lai gần. Hơn nữa, với xu hướng phát triển bất động sản khu công nghiệp tại các vùng ngoại thành, Cẩm Mỹ cũng sẽ hưởng lợi từ các khu công nghiệp lớn đang được triển khai trong khu vực.

Với tiềm năng lớn từ việc phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai chắc chắn là một điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Mỹ là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Mỹ là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Mỹ là: 868.995 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
780

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
502 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
503 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
504 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
505 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
506 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
507 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
508 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
509 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
510 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
511 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
512 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
513 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
514 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
515 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
516 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
517 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
518 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
519 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
520 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
521 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
522 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
523 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
524 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
525 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
526 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
527 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
528 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
529 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
530 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
531 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
532 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
533 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
534 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
535 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
536 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
537 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
538 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
539 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
540 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
541 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất rừng phòng hộ
542 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
543 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
544 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
545 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
546 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
547 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
548 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
549 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
550 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
551 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
552 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
553 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
554 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
555 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
556 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
557 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
558 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
559 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
560 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
561 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
562 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
563 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
564 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
565 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
566 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
567 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
568 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
569 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
570 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
571 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
572 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
573 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
574 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
575 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
576 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
577 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
578 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
579 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất rừng đặc dụng
580 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
581 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
582 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
583 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
584 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
585 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
586 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
587 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
588 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
589 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
590 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
591 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
592 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
593 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
594 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
595 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
596 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
597 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
598 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
599 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
600 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác