Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai đang có những biến động rõ rệt nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai mở ra tiềm năng lớn cho khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Cẩm Mỹ

Huyện Cẩm Mỹ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Đồng Nai, giáp ranh với các khu vực như Thành phố Biên Hòa, huyện Long Thành, và các tỉnh Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khu vực này có lợi thế về vị trí địa lý, khi nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 56, cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là khu vực trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Cẩm Mỹ nổi bật với hệ thống hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, tạo ra động lực cho sự phát triển của bất động sản. Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như tuyến cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các tuyến đường liên tỉnh giúp tăng tính kết nối của khu vực này, từ đó thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Đặc biệt, Cẩm Mỹ có nhiều tiềm năng phát triển khu dân cư và các dự án công nghiệp khi vùng đất này có nguồn lực đất đai lớn, thích hợp cho các hoạt động sản xuất và sinh sống.

Ngoài ra, với những chính sách quy hoạch của tỉnh Đồng Nai, Huyện Cẩm Mỹ cũng sẽ được hưởng lợi từ các kế hoạch phát triển đô thị và cải thiện hạ tầng, qua đó tăng cường giá trị đất đai trong khu vực.

Các quyết định pháp lý như Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai là nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững của bất động sản tại Cẩm Mỹ.

Phân tích giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ

Giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ hiện nay có sự biến động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Tại các khu vực gần trung tâm huyện như xã Xuân Quế, Xuân Đông, mức giá dao động từ 450.000 VND/m² đến 1.000.000 VND/m².

Còn ở các xã xa hơn như Cẩm Mỹ, Long Giao, mức giá có thể thấp hơn, từ 250.000 VND/m² đến 700.000 VND/m². Mức giá trung bình tại khu vực này hiện đang ở mức khoảng 600.000 VND/m².

Đầu tư vào bất động sản tại Cẩm Mỹ hiện tại sẽ là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn, bởi tiềm năng phát triển hạ tầng và đô thị sẽ tạo ra một cú hích lớn cho giá trị đất đai trong khu vực.

Nếu bạn đang muốn đầu tư ngắn hạn, khu vực gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng giá nhanh chóng. Cẩm Mỹ cũng là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư đô thị.

Cẩm Mỹ còn là một trong những khu vực tiềm năng trong tỉnh Đồng Nai với giá đất đang ở mức hợp lý, so với các khu vực như huyện Long Thành hay Thành phố Biên Hòa, nơi có mức giá đất cao hơn đáng kể. Nếu dự báo xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị của khu vực, giá đất tại Cẩm Mỹ sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Cẩm Mỹ

Điểm mạnh của Huyện Cẩm Mỹ nằm ở việc sở hữu nguồn đất đai dồi dào và quỹ đất sạch lớn, thích hợp cho các dự án công nghiệp, khu dân cư, và nghỉ dưỡng.

Cẩm Mỹ có tiềm năng rất lớn để phát triển thành một khu vực đô thị mới, nhờ vào việc quy hoạch hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai. Các dự án hạ tầng mới như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết hay các tuyến đường liên tỉnh sẽ giúp cải thiện kết nối giao thông và nâng cao giá trị đất đai tại Cẩm Mỹ.

Khu vực này còn có sức hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, sự yên bình của vùng nông thôn kết hợp với tiện ích hiện đại.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp có thể phát triển mạnh mẽ tại Cẩm Mỹ trong tương lai gần. Hơn nữa, với xu hướng phát triển bất động sản khu công nghiệp tại các vùng ngoại thành, Cẩm Mỹ cũng sẽ hưởng lợi từ các khu công nghiệp lớn đang được triển khai trong khu vực.

Với tiềm năng lớn từ việc phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai chắc chắn là một điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Mỹ là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Mỹ là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Mỹ là: 868.995 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
780

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
402 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
403 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
404 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
405 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
406 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
407 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
408 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
409 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
410 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
411 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
412 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
413 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
414 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
415 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
416 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
417 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
418 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
419 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
420 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
421 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
422 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
423 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
424 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
425 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
426 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
427 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
428 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
429 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
430 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
431 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
432 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
433 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
434 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
435 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
436 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
437 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
438 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
439 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
440 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
441 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
442 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
443 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
444 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
445 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
446 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
447 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
448 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
449 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
450 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
451 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
452 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
453 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
454 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
455 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
456 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
457 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
458 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
459 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
460 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
461 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
462 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
463 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
464 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
465 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất rừng sản xuất
466 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
467 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
468 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
469 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
470 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
471 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
472 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
473 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
474 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
475 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
476 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
477 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
478 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
479 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
480 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
481 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
482 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
483 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
484 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
485 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
486 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
487 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
488 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
489 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
490 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
491 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
492 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
493 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
494 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
495 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
496 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
497 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
498 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
499 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
500 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản