Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Huyện Long Thành, Đồng Nai, hiện đang thu hút sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư bất động sản với mức giá đất dao động từ 145.000 VND đến 26.000.000 VND. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Biên Hòa và TP.HCM qua các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 51 và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng lớn và vị trí gần sân bay quốc tế Long Thành, một trong những sân bay lớn nhất Đông Nam Á đang được xây dựng.

Với diện tích rộng lớn và các khu công nghiệp phát triển, Long Thành hiện nay là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự xuất hiện của sân bay Long Thành không chỉ làm tăng tính kết nối giao thương mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu nghỉ dưỡng.

Những yếu tố này làm cho bất động sản tại Long Thành ngày càng có giá trị cao, đặc biệt là trong các khu vực gần sân bay và các tuyến đường giao thông trọng yếu.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, là cơ sở pháp lý để xác định giá đất tại Huyện Long Thành, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tham khảo và đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Thành

Mức giá đất tại Huyện Long Thành hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất thấp nhất dao động từ 145.000 VND/m² tại các khu vực ngoại thành và gần khu công nghiệp, trong khi mức giá cao nhất có thể lên tới 26.000.000 VND/m² đối với các khu đất gần sân bay Long Thành, các khu vực trung tâm và các tuyến giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình của đất tại Long Thành rơi vào khoảng 3.037.380 VND/m², cho thấy khu vực này có tiềm năng tăng giá khá mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý, bởi sự gia tăng giá trị của bất động sản ở những khu vực này là rất rõ ràng trong bối cảnh các dự án hạ tầng hoàn thành.

Còn đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, nơi đất có giá thấp nhưng đang dần phát triển, cũng là cơ hội hấp dẫn. Theo đánh giá của các chuyên gia bất động sản, trong vòng 5-10 năm tới, Long Thành sẽ trở thành một trong những điểm nóng của thị trường bất động sản Đồng Nai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Thành có mức độ tăng trưởng nhanh hơn nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Việc đầu tư vào Long Thành không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn từ việc tăng giá trị đất, mà còn là cơ hội lâu dài khi khu vực này hoàn thiện các dự án quan trọng như sân bay Long Thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành sở hữu nhiều điểm mạnh trong việc phát triển bất động sản. Trước tiên, với việc xây dựng sân bay Long Thành, khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sân bay quốc tế Long Thành sẽ là một trung tâm vận chuyển quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về các dịch vụ, khu nghỉ dưỡng, và nhà ở cho công nhân và chuyên gia làm việc tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Long Thành cũng đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Ngoài hạ tầng giao thông, các dự án khu đô thị mới và khu công nghiệp cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Long Thành. Các khu công nghiệp hiện nay không chỉ tạo ra hàng nghìn việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu dân cư, từ đó tạo nên sự phát triển toàn diện cho khu vực.

Những dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp gần sân bay Long Thành, đang thu hút rất nhiều sự quan tâm từ các nhà đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn, tiềm năng bất động sản tại Long Thành là rất lớn. Khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Long Thành trong tương lai là rất lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của sân bay Long Thành và các khu công nghiệp, đây chắc chắn là khu vực đáng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản chú ý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là: 26.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là: 145.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là: 3.037.380 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1421

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Long Thành Đường Phan Bội Châu Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành 6.090.000 2.940.000 2.380.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
102 Huyện Long Thành Đường Lý Nam Đế Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 4.200.000 2.100.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
103 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
104 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An 3.570.000 2.100.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
105 Huyện Long Thành Đường Trần Phú Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
106 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
107 Huyện Long Thành Đường Lê Hồng Phong Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
108 Huyện Long Thành Đường Trần Quốc Toản Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 5.670.000 2.730.000 2.310.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
109 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
110 Huyện Long Thành Đường Lê Thánh Tôn Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
111 Huyện Long Thành Đường Lê Lai Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
112 Huyện Long Thành Đường Lý Thái Tổ Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
113 Huyện Long Thành Đường Võ Văn Tần Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
114 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước 5.040.000 2.450.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
115 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú 12.600.000 4.860.000 3.720.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
116 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng 15.600.000 5.400.000 4.320.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
117 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ 10.800.000 4.680.000 3.720.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
118 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu 13.200.000 4.860.000 3.720.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
119 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An 6.600.000 3.180.000 2.520.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
120 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An 5.760.000 2.820.000 2.340.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
121 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc 7.200.000 3.060.000 2.340.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
122 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 6.600.000 3.060.000 2.340.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
123 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An 9.000.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
124 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 8.400.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
125 Huyện Long Thành Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hông chợ cũ 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
126 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) 6.600.000 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
127 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Trường Chinh - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) 4.320.000 2.100.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
128 Huyện Long Thành Đường vào nhà thờ Văn Hải 8.400.000 4.140.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
129 Huyện Long Thành Đường Ngô Quyền Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An (đường hẻm BIBO cặp hông huyện đội cũ) 8.400.000 3.180.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
130 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 8.400.000 3.600.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
131 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 6.600.000 3.600.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
132 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Nhân Tông 4.860.000 2.340.000 1.980.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
133 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành 3.180.000 1.560.000 1.380.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
134 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 5.400.000 2.520.000 2.160.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
135 Huyện Long Thành Đường Tạ Uyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An 5.940.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
136 Huyện Long Thành Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
137 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Hai Bà Trưng 5.940.000 2.520.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
138 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến đường Lê Quang Định 4.860.000 2.340.000 1.980.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
139 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Cừ Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) 6.600.000 3.600.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
140 Huyện Long Thành Đường Hà Huy Giáp Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) 6.600.000 3.600.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
141 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Đoạn ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
142 Huyện Long Thành Đường Trần Thượng Xuyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
143 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hữu Cảnh Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Võ Thị Sáu 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
144 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến đường Ngô Hà Thành 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
145 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Lý Thái Tổ 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
146 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Võ Thị Sáu 5.400.000 2.520.000 2.160.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
147 Huyện Long Thành Đường Hoàng Minh Châu Từ đầu đường Trần Quang Khải - đến thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
148 Huyện Long Thành Đường Hoàng Tam Kỳ Từ đường Hoàng Minh Châu - đến đường Nguyễn Hải 2.760.000 1.320.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
149 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hà Huy Giáp 4.320.000 2.100.000 1.740.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
150 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Ký Từ đường Chu Văn An - đến thửa đất số 395, tờ BĐĐC số 23, thị trấn Long Thành 3.600.000 1.800.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
151 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Huỳnh Văn Lũy - đến thửa đất số 311, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
152 Huyện Long Thành Đường Lê Đại Hành Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Bến Năng 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
153 Huyện Long Thành Đường Huỳnh Văn Lũy Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Trần Quang Khải 3.600.000 1.800.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
154 Huyện Long Thành Đường Trịnh Văn Dục Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 179, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
155 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Trà Từ đường Lê Duẩn - đến Chu Văn An 5.760.000 3.120.000 2.520.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
156 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Trị Từ đường Hà Huy Giáp - đến hết ranh thửa đất số 255, tờ BĐĐC số 62 về bên phải và hết ranh thửa đất số 262, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Long Thành 5.760.000 3.120.000 2.160.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
157 Huyện Long Thành Đường Phan Chu Trinh Từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Huỳnh Văn Lũy 4.320.000 2.100.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
158 Huyện Long Thành Đường Phan Bội Châu Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành 5.220.000 2.520.000 2.040.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
159 Huyện Long Thành Đường Lý Nam Đế Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 3.600.000 1.800.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
160 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
161 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An 3.060.000 1.800.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
162 Huyện Long Thành Đường Trần Phú Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
163 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
164 Huyện Long Thành Đường Lê Hồng Phong Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
165 Huyện Long Thành Đường Trần Quốc Toản Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 4.860.000 2.340.000 1.980.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
166 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
167 Huyện Long Thành Đường Lê Thánh Tôn Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
168 Huyện Long Thành Đường Lê Lai Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
169 Huyện Long Thành Đường Lý Thái Tổ Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
170 Huyện Long Thành Đường Võ Văn Tần Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng 7.200.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
171 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước 4.320.000 2.100.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
172 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) 11.000.000 3.900.000 2.700.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu 9.000.000 3.600.000 2.700.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành 12.000.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) 8.300.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) 9.000.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây 8.300.000 3.900.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả 7.200.000 3.500.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước 5.100.000 2.500.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng 7.200.000 3.300.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước 5.300.000 2.600.000 2.100.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện 7.200.000 3.300.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 8.300.000 3.600.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Long Thành Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An 4.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 10.000.000 3.600.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Long Thành Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An 4.800.000 2.300.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn 9.000.000 3.600.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An 7.500.000 3.000.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An 5.300.000 2.600.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ UBND xã - đến cầu An Viễn 5.700.000 2.900.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 5.300.000 2.600.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 5.100.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Long Thành Đường 25B Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An 8.100.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Long Thành Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) 7.800.000 3.000.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu 10.000.000 3.000.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (đường Bà Ký) Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 5.100.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình 4.200.000 2.100.000 1.600.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn