STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) | 560.000 | 385.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3702 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên | 210.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3703 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m | 154.000 | 105.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3704 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) | 385.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3705 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m | 140.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3706 | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo | Các vị trí còn lại trong xã | 84.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3707 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam | 126.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3708 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 | 385.000 | 196.000 | 154.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3709 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông | 140.000 | 98.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3710 | Huyện Điện Biên | Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3711 | Huyện Điện Biên | Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 - đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán | 168.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3712 | Huyện Điện Biên | Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông | 105.000 | 77.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3713 | Huyện Điện Biên | Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. | 84.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3714 | Huyện Điện Biên | Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 63.000 | 60.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3715 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3716 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3717 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3718 | Huyện Điện Biên | Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3719 | Huyện Điện Biên | Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3720 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3721 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3722 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3723 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà | 175.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3724 | Huyện Điện Biên | Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại | 84.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3725 | Huyện Điện Biên | Xã Na Tông - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3726 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố | 280.000 | 175.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3727 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) | 420.000 | 245.000 | 161.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3728 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) | 700.000 | 385.000 | 245.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3729 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm | 245.000 | 161.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3730 | Huyện Điện Biên | QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông | 154.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3731 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương | 63.000 | 60.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3732 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3733 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) | 175.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3734 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh | 280.000 | 175.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3735 | Huyện Điện Biên | QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà | 119.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3736 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương | 70.000 | 60.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3737 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3738 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) | 154.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3739 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) - đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) | 245.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3740 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) - đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi) | 266.000 | 182.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3741 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông - đến Cầu Na Há 2 | 350.000 | 196.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3742 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Đoạn từ Cầu Na Há 2 - đến hết địa phận xã Phu Luông | 154.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3743 | Huyện Điện Biên | Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại | 63.000 | 60.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3744 | Huyện Điện Biên | Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3745 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông - đến giáp Đồn Biên phòng 433 | 119.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3746 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 - đến ngã 3 đi Sơn La | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3747 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La - đến ngầm suối Huổi Na | 98.000 | 77.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3748 | Huyện Điện Biên | QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Đoạn từ ngầm suối Huổi Na - đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3749 | Huyện Điện Biên | Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3750 | Huyện Điện Biên | Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3751 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại | 63.000 | 60.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3752 | Huyện Điện Biên | Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3753 | Huyện Điện Biên | QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3754 | Huyện Điện Biên | Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài | Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3755 | Huyện Điện Biên | Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài | Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3756 | Huyện Điện Biên | Xã Na Ư - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3757 | Huyện Điện Biên | Xã Na Ư - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3758 | Huyện Điện Biên | Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài | Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ | 77.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3759 | Huyện Điện Biên | Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài | Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông - đến hết bản Pa Xa Xá | 91.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3760 | Huyện Điện Biên | Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài | Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm | 77.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3761 | Huyện Điện Biên | Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài | Trục đường vào bản Pa Xa Lào | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3762 | Huyện Điện Biên | Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài | Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại | 70.000 | 60.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3763 | Huyện Điện Biên | Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài | Các vị trí còn lại trong xã | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3764 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 80.000 | 75.000 | 68.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3765 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 70.000 | 65.000 | 58.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3766 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 62.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3767 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 55.000 | 52.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng lúa |
3768 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 60.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3769 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 50.000 | 47.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3770 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 47.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3771 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3772 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 70.000 | 66.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3773 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 58.000 | 54.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3774 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 9.000 | 8.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3775 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3776 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 9.000 | 8.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3777 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 9.000 | 8.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3778 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3779 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3780 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 62.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3781 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 57.000 | 54.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3782 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 48.000 | 44.000 | 41.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3783 | Huyện Điện Biên | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 40.000 | 37.600 | 34.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3784 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3785 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3786 | Huyện Nậm Pồ | Các đường nội trung tâm huyện còn lại | Các đường nội trung tâm huyện còn lại | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3787 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ | đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3788 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ | đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3789 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3790 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3791 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) | 700.000 | 480.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3792 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ | đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3793 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ | Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3794 | Huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ | Đường nội, liên thôn bản còn lại | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3795 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán | đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3796 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán | đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3797 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán | Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3798 | Huyện Nậm Pồ | Xã Vàng Đán | Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3799 | Huyện Nậm Pồ | Xã Vàng Đán | Các đường nội, liên thôn, bản | 70.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3800 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng | từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Các Xã Vùng Lòng Chảo
Bảng giá đất tại các xã vùng lòng chảo thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước trong các xã thuộc vùng lòng chảo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã vùng lòng chảo có mức giá 80.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá trung bình của đất trồng lúa nước trong khu vực, dựa trên điều kiện canh tác thuận lợi và mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn, phù hợp với các kế hoạch canh tác và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 75.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ trong giá trị đất, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 68.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 68.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho đất trồng lúa nước. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án canh tác nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.
Thông tin về giá đất tại các xã vùng lòng chảo được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Các Xã Vùng Ngoài
Bảng giá đất tại các xã vùng ngoài thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã như Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, và Mường Lói.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã vùng ngoài có mức giá 70.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá cao hơn, phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác tốt và có tiềm năng phát triển. Đất tại vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các kế hoạch canh tác dài hạn.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho đất trồng lúa trong các xã vùng ngoài. Đây là lựa chọn tốt cho các hộ gia đình và các dự án canh tác với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 58.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa nước tại các xã vùng ngoài. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án canh tác nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.
Thông tin về giá đất tại các xã vùng ngoài được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Tỉnh lộ 145, Huyện Nậm Pồ
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua đến hết ranh giới bản Huổi Đáp. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và điều kiện đất đai thuận lợi. Đất tại vị trí này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển bất động sản, thương mại, hoặc các hoạt động nông nghiệp có giá trị cao.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt và thuận lợi cho các mục đích sử dụng khác nhau. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, nhưng vẫn mong muốn có đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 135.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho các dự án nông nghiệp hoặc xây dựng với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người mới bắt đầu đầu tư vào bất động sản.
Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Nậm Pồ, Điện Biên: Các Đường Nội Trung Tâm Huyện
Bảng giá đất nông thôn tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên, đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho các đường nội tại trung tâm huyện còn lại. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận tiện về vị trí trong trung tâm huyện, gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính. Đất tại vị trí này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư cần sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo lợi thế về vị trí gần các tuyến đường chính và tiện ích của trung tâm huyện. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và muốn khai thác các cơ hội trong khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù không nằm ngay tại các tuyến đường chính, vị trí này vẫn có giá trị đáng kể và phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Thông tin về bảng giá đất tại các đường nội trung tâm huyện Nậm Pồ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nậm Pồ: Đường Tỉnh Lộ 145B - Xã Nà Hỳ
Bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 145B, từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập), huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đoạn đường trên và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá theo từng vị trí.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển cần một vị trí nổi bật và gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 85.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Thông tin về giá đất tại đoạn đường từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.