11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Điện Biên: Tiềm năng bùng nổ và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Điện Biên, một vùng đất lịch sử và thiên nhiên hùng vĩ, đang dần khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Giá đất tại đây thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được đẩy mạnh.

Phân tích giá đất tại Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, giá đất tại Điện Biên dao động từ 6.000 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 40.000.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 1.527.926 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Điện Biên Phủ có giá đất cao hơn đáng kể, đặc biệt là tại các tuyến đường chính và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Giá đất tại Điện Biên vẫn còn khá thấp so với các tỉnh trong khu vực miền núi phía Bắc như Lào Cai hay Sơn La. Tuy nhiên, tốc độ phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với mức giá đất này, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại các khu vực có hạ tầng giao thông mới hoặc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô, nơi tiềm năng phát triển vẫn còn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Điện Biên

Điện Biên nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, các địa danh lịch sử nổi tiếng và hệ thống hạ tầng đang dần được cải thiện. Thành phố Điện Biên Phủ, trung tâm kinh tế - chính trị của tỉnh, không chỉ là điểm đến lịch sử mà còn đang trở thành trung tâm đô thị hóa với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án như mở rộng sân bay Điện Biên Phủ và các tuyến giao thông chiến lược kết nối với Lào và Trung Quốc đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất đai tại các khu vực trung tâm và vùng lân cận, mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Ngành du lịch tại Điện Biên cũng đang có sự bùng nổ với các điểm đến nổi tiếng như cánh đồng Mường Thanh, đồi A1 và hồ Pá Khoang. Bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch đang trở thành những phân khúc đầy tiềm năng, đặc biệt là tại các khu vực ven đô và gần các điểm du lịch lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và giá đất còn ở mức hợp lý, Điện Biên hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Điện Biên trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.532.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3825

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) 560.000 385.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3702 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 210.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3703 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3704 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) 385.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3705 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3706 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3707 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam 126.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3708 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 385.000 196.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3709 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông 140.000 98.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3710 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3711 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 - đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán 168.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3712 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông 105.000 77.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3713 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3714 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3715 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3716 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3717 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3718 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3719 Huyện Điện Biên Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3720 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3721 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3722 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3723 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3724 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3725 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3726 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3727 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) 420.000 245.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3728 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) 700.000 385.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3729 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm 245.000 161.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3730 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3731 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3732 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3733 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3734 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3735 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3736 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3737 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3738 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3739 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) - đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3740 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) - đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi) 266.000 182.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3741 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông - đến Cầu Na Há 2 350.000 196.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3742 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Há 2 - đến hết địa phận xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3743 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3744 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3745 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông - đến giáp Đồn Biên phòng 433 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3746 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 - đến ngã 3 đi Sơn La 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3747 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La - đến ngầm suối Huổi Na 98.000 77.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3748 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngầm suối Huổi Na - đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3749 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3750 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3751 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3752 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3753 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3754 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3755 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3756 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3757 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3758 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3759 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông - đến hết bản Pa Xa Xá 91.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3760 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3761 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Trục đường vào bản Pa Xa Lào 84.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3762 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3763 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3764 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 80.000 75.000 68.000 - - Đất trồng lúa
3765 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 65.000 58.000 - - Đất trồng lúa
3766 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 62.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
3767 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 47.000 - - Đất trồng lúa
3768 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3769 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 47.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3770 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 47.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3771 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3772 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 70.000 66.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3773 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3774 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
3775 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
3776 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
3777 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
3778 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
3779 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
3780 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 62.000 58.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3781 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 57.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3782 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 48.000 44.000 41.600 - - Đất nông nghiệp khác
3783 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 40.000 37.600 34.400 - - Đất nông nghiệp khác
3784 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3785 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3786 Huyện Nậm Pồ Các đường nội trung tâm huyện còn lại Các đường nội trung tâm huyện còn lại 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3787 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3788 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3789 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3790 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3791 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) 700.000 480.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3792 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3793 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3794 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường nội, liên thôn bản còn lại 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3795 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3796 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3797 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3798 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3799 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
3800 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn