Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) 560.000 385.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3702 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 210.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3703 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 154.000 105.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3704 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống - đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ) 385.000 245.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3705 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 140.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3706 Huyện Điện Biên Xã Thanh Yên - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3707 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Sam Mứn - đến cầu Phú Ngam 126.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3708 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Phú Ngam - đến cầu Pá Ngam 2 385.000 196.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3709 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pá Ngam 2 - đến cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông 140.000 98.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3710 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ (QL12) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Tân Ngam giáp bản Pá Bông - đến giáp huyện Điện Biên Đông 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3711 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 - đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán 168.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3712 Huyện Điện Biên Đường đi Mường Lói (QL 279C) - Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Đoạn từ Km 1 - đến giáp địa phận xã Hẹ Muông 105.000 77.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3713 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3714 Huyện Điện Biên Xã Núa Ngam - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3715 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Núa Ngam - đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3716 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3717 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sương bản Công Binh - đến giáp xã Na Tông 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3718 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành - đến cổng vào trạm Y tế xã 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3719 Huyện Điện Biên Xã Hẹ Muông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3720 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg - đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3721 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I - đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3722 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II - đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3723 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố - đến giáp xã Mường Nhà 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3724 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3725 Huyện Điện Biên Xã Na Tông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3726 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Na Tông - đến đường rẽ lên bản Na Ố 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3727 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ đường rẽ lên bản Na Ố - đến cầu Na Phay (đường đôi) 420.000 245.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3728 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Phay - đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi) 700.000 385.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3729 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu Huổi Lếch - đến phai tạm Na Hôm 245.000 161.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3730 Huyện Điện Biên QL279C - Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Đoạn từ phai tạm Na Hôm - đến giáp xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3731 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3732 Huyện Điện Biên Xã Mường Nhà - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3733 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Hua Thanh - đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) 175.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3734 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) - đến hết đất dân cư bản Lĩnh 280.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3735 Huyện Điện Biên QL 12 - Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh - đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3736 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3737 Huyện Điện Biên Xã Mường Pồn - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3738 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Mường Nhà - đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên) 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3739 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) - đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) 245.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3740 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) - đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi) 266.000 182.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3741 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông - đến Cầu Na Há 2 350.000 196.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3742 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Há 2 - đến hết địa phận xã Phu Luông 154.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3743 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3744 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3745 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông - đến giáp Đồn Biên phòng 433 119.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3746 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 - đến ngã 3 đi Sơn La 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3747 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La - đến ngầm suối Huổi Na 98.000 77.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3748 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngầm suối Huổi Na - đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3749 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3750 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3751 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 63.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3752 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3753 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3754 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3755 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3756 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3757 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 56.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3758 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3759 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông - đến hết bản Pa Xa Xá 91.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3760 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3761 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Trục đường vào bản Pa Xa Lào 84.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3762 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 70.000 60.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3763 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3764 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 80.000 75.000 68.000 - - Đất trồng lúa
3765 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 65.000 58.000 - - Đất trồng lúa
3766 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 62.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
3767 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 47.000 - - Đất trồng lúa
3768 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3769 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 47.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3770 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 47.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3771 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3772 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 70.000 66.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3773 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3774 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
3775 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
3776 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
3777 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 9.000 8.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
3778 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
3779 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
3780 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 62.000 58.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3781 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 57.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3782 Huyện Điện Biên Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh 48.000 44.000 41.600 - - Đất nông nghiệp khác
3783 Huyện Điện Biên Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói 40.000 37.600 34.400 - - Đất nông nghiệp khác
3784 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3785 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3786 Huyện Nậm Pồ Các đường nội trung tâm huyện còn lại Các đường nội trung tâm huyện còn lại 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3787 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3788 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3789 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3790 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3791 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) 700.000 480.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3792 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3793 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3794 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường nội, liên thôn bản còn lại 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3795 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3796 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3797 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3798 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3799 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
3800 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Các Xã Vùng Lòng Chảo

Bảng giá đất tại các xã vùng lòng chảo thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước trong các xã thuộc vùng lòng chảo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các xã vùng lòng chảo có mức giá 80.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá trung bình của đất trồng lúa nước trong khu vực, dựa trên điều kiện canh tác thuận lợi và mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn, phù hợp với các kế hoạch canh tác và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 75.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ trong giá trị đất, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 68.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 68.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho đất trồng lúa nước. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án canh tác nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất tại các xã vùng lòng chảo được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Các Xã Vùng Ngoài

Bảng giá đất tại các xã vùng ngoài thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã như Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, và Mường Lói.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các xã vùng ngoài có mức giá 70.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá cao hơn, phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác tốt và có tiềm năng phát triển. Đất tại vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các kế hoạch canh tác dài hạn.

Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho đất trồng lúa trong các xã vùng ngoài. Đây là lựa chọn tốt cho các hộ gia đình và các dự án canh tác với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 58.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa nước tại các xã vùng ngoài. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án canh tác nhỏ lẻ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất tại các xã vùng ngoài được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Tỉnh lộ 145, Huyện Nậm Pồ

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua đến hết ranh giới bản Huổi Đáp. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và điều kiện đất đai thuận lợi. Đất tại vị trí này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển bất động sản, thương mại, hoặc các hoạt động nông nghiệp có giá trị cao.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt và thuận lợi cho các mục đích sử dụng khác nhau. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, nhưng vẫn mong muốn có đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 135.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho các dự án nông nghiệp hoặc xây dựng với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người mới bắt đầu đầu tư vào bất động sản.

Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Nậm Pồ, Điện Biên: Các Đường Nội Trung Tâm Huyện

Bảng giá đất nông thôn tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên, đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho các đường nội tại trung tâm huyện còn lại. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận tiện về vị trí trong trung tâm huyện, gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính. Đất tại vị trí này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư cần sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo lợi thế về vị trí gần các tuyến đường chính và tiện ích của trung tâm huyện. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và muốn khai thác các cơ hội trong khu vực trung tâm.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù không nằm ngay tại các tuyến đường chính, vị trí này vẫn có giá trị đáng kể và phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Thông tin về bảng giá đất tại các đường nội trung tâm huyện Nậm Pồ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Nậm Pồ: Đường Tỉnh Lộ 145B - Xã Nà Hỳ

Bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 145B, từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập), huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đoạn đường trên và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá theo từng vị trí.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển cần một vị trí nổi bật và gần các tiện ích thiết yếu.

Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 85.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.

Thông tin về giá đất tại đoạn đường từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.