STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp | 315.000 | 189.000 | 94.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Nậm Pồ | Đường tỉnh lộ 145 | từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua | 210.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Tỉnh lộ 145, Huyện Nậm Pồ
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua đến hết ranh giới bản Huổi Đáp. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và điều kiện đất đai thuận lợi. Đất tại vị trí này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển bất động sản, thương mại, hoặc các hoạt động nông nghiệp có giá trị cao.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt và thuận lợi cho các mục đích sử dụng khác nhau. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, nhưng vẫn mong muốn có đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 135.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho các dự án nông nghiệp hoặc xây dựng với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người mới bắt đầu đầu tư vào bất động sản.
Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại đường tỉnh lộ 145 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển của khu vực.