Bảng giá đất tại Huyện Nậm Pồ, Tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Huyện Nậm Pồ, Điện Biên được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Điện Biên, tiếp giáp với Lào và các huyện khác trong tỉnh. Khu vực này có đặc điểm nổi bật với địa hình đồi núi, thiên nhiên hoang sơ và những thung lũng đẹp, rất thuận lợi cho việc phát triển du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.

Huyện Nậm Pồ nổi bật với các khu vực bản làng dân tộc, môi trường sống trong lành và tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch.

Với việc nằm gần các cửa khẩu quốc tế và các tuyến đường giao thông quan trọng nối với các tỉnh Tây Bắc, Nậm Pồ đang dần trở thành một trong những khu vực có tiềm năng đầu tư cao trong tỉnh Điện Biên.

Các dự án phát triển hạ tầng đang được chú trọng, đặc biệt là các tuyến giao thông kết nối huyện với Thành phố Điện Biên Phủ và các khu vực lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong di chuyển và giao thương.

Sự phát triển mạnh mẽ về giao thông và du lịch sinh thái khiến giá trị bất động sản tại Nậm Pồ có tiềm năng tăng cao trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Phân tích giá đất tại Huyện Nậm Pồ

So với các huyện khác trong tỉnh Điện Biên, giá đất tại Nậm Pồ hiện tại khá hợp lý và có tiềm năng gia tăng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng giao thông và du lịch.

Việc các tuyến đường và các công trình giao thông quan trọng kết nối khu vực với các tỉnh lân cận sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển thị trường bất động sản trong tương lai.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, các mức giá đất tại Huyện Nậm Pồ đã được quy định cụ thể và minh bạch, giúp nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào đó để đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch đang triển khai, Nậm Pồ hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng cho đầu tư dài hạn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực còn đang phát triển với mức giá hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ có rất nhiều điểm mạnh và tiềm năng để phát triển trong tương lai. Thứ nhất, khu vực này sở hữu thiên nhiên tuyệt đẹp với các khu du lịch sinh thái, đặc biệt là các bản làng dân tộc, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch.

Môi trường trong lành và các cảnh quan thiên nhiên phong phú cũng là yếu tố quan trọng giúp huyện thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư vào các dự án bất động sản.

Thứ hai, hạ tầng giao thông là yếu tố then chốt thúc đẩy sự phát triển của huyện. Các tuyến đường giao thông quan trọng đang được triển khai và nâng cấp, kết nối trực tiếp với các khu vực lân cận và Thành phố Điện Biên Phủ.

Sự hoàn thiện các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nậm Pồ với các khu vực khác mà còn thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư và các khu vực đất có tiềm năng tăng giá.

Thứ ba, Nậm Pồ còn có lợi thế về dân cư và nền kinh tế nông thôn. Các dự án phát triển nông nghiệp, chế biến nông sản, và các hoạt động kinh tế địa phương đang được thúc đẩy, đồng thời khu vực này cũng là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Với các yếu tố này, Nậm Pồ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong các năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào đất nông nghiệp, đất ở gần các tuyến giao thông lớn, hoặc các khu vực gần các điểm du lịch, nơi giá trị bất động sản có thể tăng trưởng nhanh chóng trong tương lai.

Huyện Nậm Pồ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và du lịch. Giá đất tại đây hiện nay vẫn ở mức hợp lý, nhưng trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và các điểm du lịch sinh thái phát triển, giá trị đất sẽ gia tăng đáng kể.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nậm Pồ là: 700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nậm Pồ là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nậm Pồ là: 123.053 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
39

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Nậm Pồ Các đường nội trung tâm huyện còn lại Các đường nội trung tâm huyện còn lại 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) 700.000 480.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường nội, liên thôn bản còn lại 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới trường mầm non Nà Bủng - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng 110.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng đoạn từ ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng - đến hộ ông Đỗ Danh Nhân 95.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng đoạn từ ranh giới hộ ông Đỗ Danh Nhân - đến đồn biên phòng Nà Bủng 95.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ đồn biên phòng Nà Bủng - đến cột mốc số 49 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Bủng Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nà Hỳ 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Đoạn từ ngã 3 Nậm Chua - Phiêng Ngúa 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nậm Nhừ 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Từ cầu Huổi Đắp theo đường tỉnh lộ 145 - đến bản Tàng Do giáp trường THCS Tàng Do 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nậm Tin Đường tỉnh lộ 145 từ cầu treo Vàng Lếch - đến cầu Huổi Đắp 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Đoạn từ ngã ba chợ Vàng Lếch - đến hết UBND xã Nậm Tin 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Từ trường THCS Tàng Do theo đường tỉnh lộ 145 - đến giáp ranh xã Nà Khoa từ cầu Vàng Lếch đến giáp ranh xã Chà Cang 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Các trục đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến hết ranh giới bản Nậm Nhừ 1 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Đường liên xã từ ranh giới bản Nậm Nhừ 1 - đến hết ranh giới xã Nậm Nhừ 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Cư A Áo - đến đồn biên phòng Nậm Nhừ 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Khoa từ ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Tin - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ ngã ba Nà Khoa - đến cầu ngầm Nà Khoa 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Lường Văn Ven 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới hộ ông Lường Văn Ven - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Nhừ 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Ma Văn Phương 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn Phương - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Các trục đường nội, liên thôn bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã - đến hộ ông Tòng Văn Bóng (trường THCS) 150.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn - đến ranh giới xã Quảng Lâm 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng 2 - đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã) 150.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng - đến trạm biên phòng Na Cô Sa 2 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ - đến cây xăng xã Si Pa Phìn 150.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ cây xăng xã Si Pa Phìn - đến đài truyền thanh, truyền hình xã 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình xã - đến ranh giới xã Phìn Hồ 150.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn đoạn từ ngã ba Đội thuế - đến cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn đoạn từ cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) - đến cửa khẩu Si Pa Phìn 150.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Nậm Pồ Xã Si Pa Phìn Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân Phong - đến hết trường THCS Tân Phong 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Nậm Pồ Xã Si Pa Phìn Đường nội, liên thôn bản 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ ranh giới giáp xã Si Pa Phìn - đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ đất hộ ông Liêu - Vềnh - đến đất hộ bà Hồng 160.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ giáp đất hộ bà Hồng - đến giáp đất hộ ông Măng 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ đất hộ ông Măng - đến đất hộ Huệ Nhàn 160.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ giáp đất hộ Huệ Nhàn - đến ranh giới xã Chà Nưa 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Phìn Hồ đoạn từ ngã ba Km 45 hướng đi trung tâm huyện Nậm Pồ - đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Nậm Pồ Xã Phìn Hồ Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ - đến ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Nậm Pồ Xã Phìn Hồ Đường nội, liên thôn bản 85.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa đoạn từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ - đến khe Huổi Co Phát giáp với bản Nà Sự 1 120.000 72.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa đoạn từ khe Huổi Co Phát bản Nà Sự 1 - đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang 160.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Nưa Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã Phìn Hồ - đến ranh giới xã Nà Hỳ 90.000 55.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Nưa Đường nội, liên thôn bản 85.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ ranh giới xã Chà Cang xã Chà Nưa - đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ hộ ông Vệ Thìn - đến hộ ông Mạnh - Yến 600.000 320.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến - đến cầu Huổi Sứng 380.000 250.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ cầu Huổi Sứng - đến hết ranh giới xã Chà Cang 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ ngã ba chợ Chà Cang - đến cầu Chà Cang 600.000 320.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ cầu Chà Cang - đến hộ ông Lê Văn Thiết 300.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ giáp đất hộ ông Lê Văn Thiết - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Chà Cang từ cầu Nậm Pồ - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Nậm Tin 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Cang Đoạn từ trạm điện lực - đến nhà văn hóa bản Mới 520.000 310.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Cang Các đường liên, nội thôn bản 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ ranh giới xã Chà Cang - đến ngã ba Huổi Sâu 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ ngã ba Huổi Sâu - đến khe Huổi Ngoong 160.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ khe Huổi Ngoong - đến ranh giới xã Quảng Lâm 90.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Nậm Pồ Xã Pa Tần Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở - đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu - đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã) 150.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nà Mười - đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng 100.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Tở Các đường nội, liên thôn, bản 85.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với xã Chà Tở - đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết 85.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ hộ ông Lành Văn Thiết - đến giáp đất ông Poòng Văn Kính 120.000 72.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ ông Poòng Văn Kính - đến cầu Nậm Khăn 85.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Các đường nội, liên thôn, bản 70.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 240.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Nậm Pồ Các đường nội trung tâm huyện còn lại Các đường nội trung tâm huyện còn lại 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) 560.000 384.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 240.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường nội, liên thôn bản còn lại 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn