Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3302 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3303 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 90.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3304 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3305 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3306 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3307 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3308 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3309 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3310 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ 110.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3311 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá - đến hết bản Pa Xa Xá 130.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3312 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm 110.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3313 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Trục đường vào bản Pa Xa Lào 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3314 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 100.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
3315 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
3316 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đoạn từ Huyện đội Điện Biên - đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3317 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 29,5m 1.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3318 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 22,5m 1.024.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3319 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 13,5m 920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3320 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 11,5m 760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3321 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 10,5m 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3322 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 7,5m 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3323 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 5,5m 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3324 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ về phía nam - đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện) về phía đông đến đường rẽ vào UBND huyện 7.600.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3325 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về phía đông giáp đường vào UBND huyện - đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3326 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang, về phía đông giáp thửa đất số 191 tờ bản đồ số 361-a - đến ranh giới giáp xã Thanh An 2.400.000 640.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3327 Huyện Điện Biên Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 2.800.000 1.480.000 760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3328 Huyện Điện Biên Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 - đến giáp trường tiểu học số 1 Thanh Xương 1.600.000 800.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3329 Huyện Điện Biên Đường đi Pú Tửu - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 - đến Kênh thủy nông qua đội 11 đến Kênh thủy nông 1.280.000 640.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3330 Huyện Điện Biên Đường bê tông vào Trung tâm huyện (trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo đoạn từ nhà ông Lẻ - đến giáp bờ mương 640.000 440.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3331 Huyện Điện Biên Đường bê tông vào Trung tâm huyện - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo đoạn từ hết đất nhà ông Yên - đến giáp khu Trung tâm huyện lỵ mới 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3332 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17 bản Bom La bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) 520.000 280.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3333 Huyện Điện Biên Đường phía Đông - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến hết ranh giới thành phố Điện Biên Phủ 440.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3334 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3335 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3336 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 176.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3337 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3338 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5) 5.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3339 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4) 4.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3340 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3341 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô LK1) 3.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3342 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô LK13) 2.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3343 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12) 2.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3344 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21) 2.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3345 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3346 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15) 2.432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3347 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương Đoạn từ đường vành đai 2 - đến Trung tâm huyện lỵ Pú Tửu (tuyến đường mở mới vào trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, trừ vị trí 1, 2, 3 đường vành đai 2) 1.200.000 600.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3348 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Xương - đến đường rẽ vào bản mới Noong Ứng 1.440.000 840.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3349 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng - đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất) 4.000.000 2.000.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3350 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 - đến Kênh thủy nông 480.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3351 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ Kênh thủy nông - đến ngã ba rẽ đi bản Hoong Khoong 760.000 520.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3352 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba đi bản Hoong Khoong - đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3353 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 - đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3354 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Xương - đến giáp xã Noong Hẹt 216.000 136.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3355 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại giống - đến Kênh thủy nông 960.000 544.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3356 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3357 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3358 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 160.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3359 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3360 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp Thanh An - đến cống qua Quốc lộ 279 5.360.000 2.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3361 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 - đến cổng phụ chợ Bản Phủ 6.560.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3362 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cổng phụ chợ Bản Phủ - đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp Bản Phủ 7.600.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3363 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ - đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt 6.960.000 3.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3364 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 1 Quốc lộ 279 - đến bờ Thành ngoại 6.960.000 3.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3365 Huyện Điện Biên Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3366 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông - đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào Đền Hoàng Công Chất 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3367 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây - đến cầu Nậm Thanh 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3368 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 - đến đầu bản Bông 1.760.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3369 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đầu bản Bông - đến hết Trường Mầm non 2.240.000 1.240.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3370 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến giáp xã Sam Mứn 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3371 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 224.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3372 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 180.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3373 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3374 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3375 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hà đối diện về hướng đông là đất nhà ông Nguyễn Văn Thống - đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả hai bên đường 3.600.000 1.840.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3376 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba Hướng đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh 3.200.000 2.000.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3377 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh - đến cầu Pắc Nậm 2.560.000 1.480.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3378 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu Pắc Nậm - đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung) 1.760.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3379 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất ông Hương Nhung) - đến giáp xã Na Ư 800.000 440.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3380 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Tiếp giáp đường QL 279 tại ngã ba hướng đi Điện Biên Đông - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 3.040.000 1.760.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3381 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 - đến hết địa phận xã Pom Lót 2.120.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3382 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 216.000 132.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3383 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3384 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 160.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3385 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3386 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp địa phận xã Pom Lót - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa 1.440.000 800.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3387 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa - đến cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) 1.360.000 680.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3388 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi Điện Biên Đông - đến hết nhà ông Vui (Quán cơm bình dân) 960.000 544.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3389 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi theo đường phía đông - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) 960.000 544.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3390 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Vui (quán cơm bình dân) - đến cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội 560.000 320.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3391 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội - đến giáp xã Núa Ngam 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3392 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường - đến giáp xã Noong Hẹt 280.000 200.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3393 Huyện Điện Biên Đường trục vào UBND xã - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà bà Đào - đến hết trụ sở UBND xã 280.000 192.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3394 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3395 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 160.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3396 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 148.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3397 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3398 Huyện Điện Biên Đường liên xã - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Vân (chồng Nguyễn Giang Quốc) thôn 10 Yên Cang (giáp đường vào trụ sở UBND xã) - đến giáp địa phận xã Hẹ 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3399 Huyện Điện Biên Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn đường nối Quốc lộ 12 và đường phía tây lòng chảo (đường vào chùa Linh Quang) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3400 Huyện Điện Biên Đường đi Pa Thơm - Xã Noong Luống - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Yên - đến ngã tư UBND xã Noong Luống 480.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên: Đường Đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói

Bảng giá đất tại đoạn đường đi Xốp Cộp Sơn La, xã Mường Lói, huyện Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ ngã 3 Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí gần ngã 3 và các khu dân cư, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án cần vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 100.000 VNĐ/m², giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn mang lại giá trị tốt trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý trong khi vẫn gần các tiện ích và hạ tầng cơ bản.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 80.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí tiếp cận khu dân cư. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí.

Thông tin về giá đất tại đoạn đường đi Xốp Cộp Sơn La, xã Mường Lói được quy định rõ trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực mà còn hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Xã Mường Lói

Bảng giá đất tại xã Mường Lói, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất cho các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại trong xã.

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được chỉ định, áp dụng cho các trục đường giao thông liên thôn và nội thôn bản có chiều rộng tốt và thuận tiện hơn. Khu vực này có giá trị đất cao hơn do kết nối tốt và tầm quan trọng trong việc liên kết các khu dân cư trong xã.

Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 85.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các trục đường và ngõ trong xã có điều kiện giao thông khá nhưng không đạt mức độ quan trọng như vị trí 1. Giá trị đất tại đây vẫn được duy trì ở mức hợp lý, phản ánh sự kết nối và sử dụng đất trong khu vực.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí còn lại, áp dụng cho các trục đường và ngõ ít được sử dụng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích phát triển hoặc sử dụng với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Mường Lói, huyện Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và phát triển đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: QL 279 - Xã Na Ư

Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu vực QL 279 thuộc xã Na Ư, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ giáp xã Pom Lót đến biên giới Việt Nam - Lào. Khu vực này nằm dọc theo QL 279, gần điểm giao cắt quan trọng và biên giới quốc gia. Giá trị đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự tiếp cận thuận tiện đến các tuyến đường chính và các hoạt động giao thương quốc tế. Sự gần gũi với biên giới và các cơ sở hạ tầng quan trọng làm tăng giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào việc nằm gần các tiện ích cơ bản và có kết nối giao thông tốt. Khu vực này nằm tiếp giáp với các phần xa hơn của QL 279, từ giáp xã Pom Lót đến gần biên giới Việt Nam - Lào. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cần thiết.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ giáp xã Pom Lót đến biên giới Việt Nam - Lào. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của QL 279, gần biên giới quốc gia và có giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực QL 279 thuộc xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Đoạn Đường Vào Trung Tâm Xã - Xã Na Ư

Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho đoạn đường vào trung tâm xã thuộc xã Na Ư, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần ngã ba vào bản Na Ư, và có vị trí thuận lợi gần các điểm quan trọng như trường học và trung tâm hành chính xã. Giá trị đất tại đây được đánh giá cao nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào việc nằm gần các tiện ích cơ bản như cổng vào trạm y tế xã và chợ. Vị trí này cho thấy sự kết nối tốt với các dịch vụ thiết yếu, phù hợp với nhu cầu của người dân và nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở phía cuối đoạn đường gần cống bê tông, tuy không nằm ở điểm đắc địa nhất nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường vào trung tâm xã thuộc xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên: Khu Trung Tâm Xã - Xã Na Ư

Bảng giá đất của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên cho khu vực trung tâm xã thuộc xã Na Ư, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông (hết Trường Mầm non). Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như trường học và các cơ sở hành chính xã. Sự kết nối tốt với hạ tầng và các tiện ích chính của xã Na Ư làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào việc nằm gần các tiện ích cơ bản và đường giao thông chính. Vị trí này có kết nối tốt với các dịch vụ thiết yếu và các khu vực quan trọng trong xã Na Ư.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ mương bê tông (hết Trường Mầm non) đến ngã rẽ đi Púng Bửa, đỉnh Yên ngựa cây me. Khu vực này nằm ở phần xa hơn so với hai vị trí trước, với giá trị đất thấp hơn do khoảng cách đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng và tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực trung tâm xã thuộc xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.