Bảng giá đất Tại Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Huyện Nậm Pồ Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 35.000 28.000 23.000 - - Đất trồng lúa
2 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 25.000 22.000 - - Đất trồng lúa
3 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất bằng trồng cây hàng năm khác 30.000 25.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 22.000 20.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn 30.000 26.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn 40.000 35.000 33.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn 24.000 20.000 16.800 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Nậm Pồ, Điện Biên

Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, và Nậm Khăn thuộc huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực:

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là giá trị phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa nước hiệu quả. Đất tại vị trí này được đánh giá cao về khả năng sản xuất nông nghiệp và năng suất cao.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất phù hợp cho việc trồng lúa nước. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có nhu cầu đầu tư vào đất nông nghiệp với ngân sách vừa phải nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sản xuất.

Vị trí 3: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 23.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước với chi phí đầu tư hợp lý. Đây là lựa chọn thích hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho những người mới bắt đầu đầu tư vào đất nông nghiệp.

Thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại các xã của huyện Nậm Pồ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào nông nghiệp. Mức giá chi tiết tại từng vị trí cho thấy sự phân bổ hợp lý dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất của từng khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện