STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Đường 312 - Nghĩa địa | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4802 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Nghệ - Suối ông Công | 129.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4803 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Lố - Suối ông Công | 105.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4804 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4805 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4806 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk N'Drót | Giáp ranh xã Đức Mạnh - Ngã ba, 304 | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4807 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba, 304 - Giáp xã Đắk R'la | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4808 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Quốc lộ 14 - Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me) | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4809 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cầu suối Đắk Gôn I - Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót | 118.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4810 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót - Cuối dốc tấm tôn | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4811 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cuối dốc Tấm Tôn - Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4812 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính - Nhà ông Hoàng Văn Phúc | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4813 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Nhà ông Hoàng Văn Phúc - Ngã sáu thôn 4 | 468.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4814 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã sáu thôn 4 - Ngã ba nhà ông Xuân Phương | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4815 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Xuân Phương - Cầu gỗ | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4816 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cầu gỗ - Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4817 | Huyện Đắk Mil | Đường vào buôn Đắk R’la - Xã Đắk N'Drót | Cầu Suối Đắk Gôn II - Ngã ba buôn Đắk R'la | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4818 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 1 - Xã Đắk N'Drót | Km0 (Quốc lộ14) - Km0 + 200 | 99.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4819 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 - Xã Đắk N'Drót | Nhà ông Hoàng Văn Phúc - Cầu cọp | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4820 | Huyện Đắk Mil | Đường vào khu dân cư 23 hộ - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính - Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4821 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 5 đi thôn 6 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh - Ngã ba làng đạo thôn 6 | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4822 | Huyện Đắk Mil | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 - Xã Đắk N'Drót | Ngã sáu thôn 4 - Ngã ba làng đạo thôn 6 | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4823 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 9 - Xã Đắk N'Drót | Cổng thôn 9 - Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu | 86.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4824 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 4 qua thôn 3 - Xã Đắk N'Drót | Cổng chợ ông Thuyên - Ngã ba thôn 3, thôn 9 | 105.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4825 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót - Ngã ba nhà ông Hai Chương | 102.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4826 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Các khu dân cư còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4827 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N’Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot - Ngã ba nhà ông Hai Chương | 102.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4828 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Hai Chương - Ngã ba Bon Đắk R'La | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4829 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) - Xã Đắk Lao | Giáp huyện đội Đắk Mil cũ - Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4830 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) - Xã Đắk Lao | Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) - Giáp ranh xã Đức Mạnh | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4831 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn - Giáp ranh xã Thuận An | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4832 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C - Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4833 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành - Đập 6B | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4834 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Đập 6B - Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4835 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken - Hết quy hoạch khu dân cư | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4836 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú - Giáp Quốc lộ 14C | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4837 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú - Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4838 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh - Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4839 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ) - Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4840 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Nhà ông Phạm Như Thức - Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam | 231.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4841 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Quốc lộ14 - Đập 470 | 231.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4842 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 C - Ngã ba đường vào Buôn Xê ri | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4843 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri - Đường vào Miếu cô | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4844 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Đường vào Miếu cô - Giáp ranh xã Thuận An | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4845 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An) - Giáp ranh xã Thuận An | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4846 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) - Giáp ranh xã Đức Mạnh | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4847 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) - Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân | 363.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4848 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân - Giáp xã Đức Mạnh | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4849 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân - Hết nhà ông Lê Hữu Minh | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4850 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Hết nhà ông Ngô Quang Hợp | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4851 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Giáp ranh xã Đức Mạnh - Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4852 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung - Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4853 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe) - Xã Đắk Lao | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc) - Hết Công ty Cà phê 2-9 | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4854 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - Xã Đắk Lao | Ngã tư nhà Ba Đôn - Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4855 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lộc - Xã Đắk Lao | Ngã ba mẫu giáo thôn 8A - Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4856 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đắc Kim (Miếu cô) | Quốc lộ 14 - Nhà máy Cao su | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4857 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đắc Tâm - Xã Đắk Lao | Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm) - Hốt nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4858 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc An - Xã Đắk Lao | Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An) - Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4859 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 7 - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú) - Ngã tư nhà Ba Đôn | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4860 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lợi- Xã Đắk Lao | Ngã tư nhà ông Ba Đôn - Đi qua Hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil) | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4861 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 7 - Xã Đắk Lao | Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc) - Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4862 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao | Đập 40 (đường nhựa) - Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4863 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Ngã ba nhà ông Lộc - Đường Trần Phú | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4864 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - Hết nhà ông Lê Văn Bình | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4865 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Nhà ông Hải Dim - Hết đất nhà ông Phan Văn Anh | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4866 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Thôn Đắc Tâm | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4867 | Huyện Đắk Mil | Đất khu dân cư còn lại của 10 thôn - Xã Đắk Lao | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4868 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Kim - Xã Đắk Lao | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4869 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Đắc Kim - Xã Đắk Lao | Nhà máy cao su - Hết thôn Đắc Kim | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4870 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Thị trấn Đăk Mil - Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4871 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) - Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4872 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) - Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4873 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân - Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4874 | Huyện Đắk Mil | Tuyến Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Minh | Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh) - Cầu trắng | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4875 | Huyện Đắk Mil | Tuyến Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Minh | Cầu trắng - Giáp ranh giới xã Đắk Mol | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4876 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - Đến đường đất lên bệnh viện mới | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4877 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Ngã ba nhà thờ Vinh An - Đại lý Hiệp Thúy | 1.122.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4878 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Đại lý Hiệp Thúy - Hết bon JunJuh | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4879 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Cây xăng ông Đoài - Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm) | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4880 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4881 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Minh Đoài | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4882 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Mỹ Yên | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4883 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4884 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Bình Thuận | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4885 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Vinh Đức | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4886 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4887 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Minh Đoài | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4888 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Mỹ Yên | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4889 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4890 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Bình Thuận | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4891 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Vinh Đức | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4892 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Trang | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4893 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Thanh Lâm | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4894 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Sơn | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4895 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Thành | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4896 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Trang | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4897 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Thanh Lâm | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4898 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Sơn | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4899 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Thành | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4900 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682 - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Hòa | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Liên Thôn Đắc Kim (Miếu Cô)
Bảng giá đất tại khu vực Đường Liên Thôn Đắc Kim (Miếu Cô), huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn đường trong khu vực nông thôn, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Liên Thôn Đắc Kim (Miếu Cô) có mức giá 210.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 14 đến Nhà máy Cao su. Đường Liên Thôn Đắc Kim là một tuyến đường quan trọng trong khu vực nông thôn của huyện Đắk Mil, kết nối các khu vực sản xuất và kinh doanh nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực có tiềm năng phát triển nông thôn và phục vụ cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Đường Liên Thôn Đắc Kim (Miếu Cô), là cơ sở quan trọng cho việc đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn Đường Thôn Đắc Lợi - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu vực đường thôn Đắc Lợi, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ ngã tư nhà ông Ba Đôn đến đi qua hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil), được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và đưa ra quyết định về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 450.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ ngã tư nhà ông Ba Đôn đến đi qua hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil). Mức giá này phản ánh sự thuận tiện trong việc kết nối với các tuyến đường chính và khu vực chợ, đồng thời phù hợp cho các mục đích sản xuất và kinh doanh nông thôn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá cả hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sản xuất-kinh doanh tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường thôn Đắc Lợi - xã Đắk Lao. Những thông tin này hỗ trợ trong việc đầu tư vào khu vực nông thôn, đặc biệt là các khu vực gần với các tiện ích công cộng và các tuyến đường giao thông chính như đường Trần Phú.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đường Thôn Đắc Kim, Xã Đắk Lao
Bảng giá đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại khu vực Đường thôn Đắc Kim, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên Đường thôn Đắc Kim có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất sản xuất – kinh doanh nông thôn, phản ánh giá trị của đất với điều kiện hiện tại tại khu vực này. Mức giá này là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất nông thôn đang tìm kiếm cơ hội với mức giá phù hợp.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại khu vực Đường thôn Đắc Kim, xã Đắk Lao. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.