STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao | Đập 40 (đường nhựa) - Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao | Đập 40 (đường nhựa) - Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao | Đập 40 (đường nhựa) - Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường thôn Đắc Thọ, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ đập 40 (đường nhựa) đến hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa), được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 300.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ đập 40 (đường nhựa) đến hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa). Mức giá này phù hợp cho các mục đích đầu tư vào khu vực nông thôn với giá cả phải chăng, đồng thời nằm gần các tiện ích cơ bản và kết nối giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, mang đến thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường thôn Đắc Thọ - xã Đắk Lao. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là các khu vực gần đường nhựa và cơ sở hạ tầng hiện có.