STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường liên thôn còn lại - Xã Quảng Trực | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3702 | Huyện Tuy Đức | Đất ở các khu dân cư còn lại - Quảng Trực | 42.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3703 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 4, 7 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3704 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 3 | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3705 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3706 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3707 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B, bon Bu Nđơr A. | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3708 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Các khu vực thôn, bon còn lại. | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3709 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Các khu vực trên địa bàn xã | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3710 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Các khu vực trên địa bàn xã | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3711 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn 2 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3712 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Bon Bu N’drung | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3713 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3714 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Bon Bu Gia | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3715 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Bon Bu KRắk | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3716 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3717 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3718 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3719 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3720 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đơng, bon Me Ra. | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3721 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3722 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Các khu vực thôn, bon còn lại. | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3723 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3724 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3725 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3726 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Thôn 1, 4, 5 | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3727 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Bon Bu N’Đơr B | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3728 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3729 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3730 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn Tuy Đức | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3731 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3732 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Thôn Bon Bu Dăr | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3733 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Bon Đăk Huýt | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3734 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
3735 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3736 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3737 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3738 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Me Ra. | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3739 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Bon Bu Đách, bon Bu Kóh. | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3740 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Các khu vực thôn, bon còn lại. | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3741 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3742 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3743 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3744 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Thôn 1, 4, 5 | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3745 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Bon Bu N’Đơr B | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3746 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3747 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3748 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn Tuy Đức | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3749 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3750 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Bon Bu Dăr | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3751 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Thôn Bu Sóp | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3752 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Các khu vực còn lại | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3753 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3754 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3755 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3756 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3757 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. | 10.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3758 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại | 9.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3759 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3760 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3761 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3762 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3763 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3764 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 9.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3765 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3766 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3767 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3768 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Vị trí 1: Bon Bu Gia | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3769 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Vị trí 2: Bon Đắk Huýt | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3770 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3771 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3772 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'tíh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3773 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3774 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tâm | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3775 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3776 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Trực | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3777 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường Trần Phú | 12.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3778 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết Trường Nguyễn Tất Thành | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3779 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk Lao | 7.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3780 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường N' Trang Lơng | 11.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3781 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường N' Trang Lơng - Hết ngã ba đường Hoàng Diệu | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3782 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hoàng Diệu - Hết hạt Kiểm Lâm | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3783 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Đắk Lao | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3784 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3785 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh - Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3786 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) - Giáp ranh xã Đắk Lao | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3787 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3788 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3789 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Đức Minh | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3790 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến | 7.590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3791 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến - Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) | 5.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3792 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3793 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3794 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cổng Trường Trần Phú | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3795 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết cổng Trường Trần Phú - Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3796 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3797 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thượng Kiệt | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3798 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết địa phận Thị trấn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3799 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Ngã tư nhà bà Trang | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3800 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Trồng Lúa Đoạn Thôn 4, 7
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Thôn 4, 7 tại xã Quảng Tân, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 14.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Thôn 4, 7. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực nông thôn với điều kiện đất đai phù hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, giúp các nhà đầu tư và nông dân có thông tin rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Quảng Tân, Tuy Đức, Đắk Nông. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Trực: Đất Trồng Lúa Đoạn Bon Bu Gia
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Bon Bu Gia tại xã Quảng Trực, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 14.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Bon Bu Gia. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực nông thôn với điều kiện đất đai phù hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa. Mức giá này cho phép các nhà đầu tư và nông dân có thông tin rõ ràng để đưa ra các quyết định liên quan đến việc mua bán hoặc phát triển đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Quảng Trực, Tuy Đức, Đắk Nông. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường Trần Phú, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 12.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) có mức giá là 12.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường Trần Phú. Khu vực này thuộc thị trấn Đắk Mil, nằm trên quốc lộ 14, một tuyến giao thông quan trọng, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại vị trí này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực đô thị này.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường N' Trang Lơng, được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 11.900.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường N' Trang Lơng. Mức giá này phản ánh giá trị cao cho đất ở đô thị nằm trên trục Quốc lộ 14, khu vực có lưu lượng giao thông lớn và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng cũng như khu vực thương mại chính. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14). Những thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là khu vực có lưu lượng giao thông cao và tiếp cận dễ dàng với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành đến hết Trường Nguyễn Chí Thanh, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) có mức giá là 5.040.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành đến hết Trường Nguyễn Chí Thanh. Đường Nguyễn Chí Thanh, thuộc Quốc lộ 14C, là một trong những tuyến đường chính và quan trọng của thị trấn Đắk Mil, nối liền nhiều khu vực trọng điểm và thuận tiện cho giao thương. Chính vì vậy, mức giá đất ở khu vực này cao hơn so với các khu vực khác, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển vượt trội của địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C). Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.