11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Nông có tiềm năng để đầu tư?

Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, bảng giá đất tại Đắk Nông phản ánh rõ rệt sức hút của khu vực này. Với giá đất phải chăng và tiềm năng tăng trưởng cao, Đắk Nông hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Nông

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Nông dao động từ 1.092 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 33.800.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 802.954 đồng/m². Mặc dù giá đất tại Đắk Nông vẫn còn khá thấp so với các tỉnh Tây Nguyên khác như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, nhưng đây lại chính là cơ hội để các nhà đầu tư sở hữu đất nền với chi phí hợp lý.

Khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa và các huyện gần kề có mức giá đất cao hơn, đặc biệt là tại các tuyến đường chính hoặc khu vực được quy hoạch đô thị. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành và vùng nông thôn có mức giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ các dự án phát triển hạ tầng và du lịch.

Nhìn chung, việc đầu tư ngắn hạn tại Đắk Nông sẽ thích hợp cho những khu vực có quy hoạch đô thị và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, chiến lược đầu tư dài hạn lại phù hợp với các khu vực ngoại ô, nơi giá đất đang ở mức thấp nhưng sẽ tăng nhanh khi hạ tầng và du lịch phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Nông

Đắk Nông nằm ở vị trí chiến lược trên cao nguyên M’Nông, tiếp giáp với Lâm Đồng, Bình Phước và Campuchia, tạo ra lợi thế đặc biệt trong giao thương và phát triển kinh tế. Tỉnh này được biết đến với hệ sinh thái đa dạng, khí hậu ôn hòa và những thắng cảnh thiên nhiên nổi tiếng như thác Đray Sáp, hồ Tà Đùng – nơi được mệnh danh là “vịnh Hạ Long của Tây Nguyên”.

Đắk Nông sở hữu tiềm năng lớn từ ngành công nghiệp và du lịch. Với các khu công nghiệp như Nhân Cơ – nơi tập trung các dự án chế biến alumin lớn, tỉnh này đang thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà còn tăng nhu cầu về nhà ở và các bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, du lịch tại Đắk Nông cũng đang bùng nổ với các điểm đến nổi bật như hồ Tà Đùng, công viên địa chất Đắk Nông và các khu sinh thái. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang dần hình thành, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực này.

Ngoài ra, với định hướng trở thành một trung tâm phát triển bền vững của Tây Nguyên, Đắk Nông đang tập trung vào quy hoạch đô thị bài bản, giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực lân cận Thành phố Gia Nghĩa.

Hạ tầng giao thông tiếp tục là điểm nhấn quan trọng. Việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và xây dựng các dự án giao thông mới đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây. Các khu vực ngoại ô và các huyện như Đắk Mil, Cư Jút đang nổi lên như những điểm đầu tư đầy hứa hẹn.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và công nghiệp cùng sự phát triển không ngừng của hạ tầng, Đắk Nông đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 834.242 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3740

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường liên thôn còn lại - Xã Quảng Trực 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3702 Huyện Tuy Đức Đất ở các khu dân cư còn lại - Quảng Trực 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3703 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 4, 7 14.000 - - - - Đất trồng lúa
3704 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 3 13.000 - - - - Đất trồng lúa
3705 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng lúa
3706 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. 14.000 - - - - Đất trồng lúa
3707 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B, bon Bu Nđơr A. 13.000 - - - - Đất trồng lúa
3708 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Các khu vực thôn, bon còn lại. 12.000 - - - - Đất trồng lúa
3709 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các khu vực trên địa bàn xã 12.000 - - - - Đất trồng lúa
3710 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các khu vực trên địa bàn xã 12.000 - - - - Đất trồng lúa
3711 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn 2 14.000 - - - - Đất trồng lúa
3712 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Bon Bu N’drung 13.000 - - - - Đất trồng lúa
3713 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng lúa
3714 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Bu Gia 14.000 - - - - Đất trồng lúa
3715 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Bu KRắk 13.000 - - - - Đất trồng lúa
3716 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng lúa
3717 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3718 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3719 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3720 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đơng, bon Me Ra. 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3721 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3722 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Các khu vực thôn, bon còn lại. 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3723 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3724 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3725 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3726 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Thôn 1, 4, 5 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3727 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Bon Bu N’Đơr B 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3728 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3729 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3730 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn Tuy Đức 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3731 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3732 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Thôn Bon Bu Dăr 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3733 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Đăk Huýt 13.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3734 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3735 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3736 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3737 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3738 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Me Ra. 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3739 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Bu Đách, bon Bu Kóh. 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3740 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Các khu vực thôn, bon còn lại. 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3741 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3742 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3743 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3744 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Thôn 1, 4, 5 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3745 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Bon Bu N’Đơr B 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3746 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3747 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3748 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn Tuy Đức 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3749 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3750 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Bu Dăr 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3751 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Thôn Bu Sóp 16.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3752 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3753 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3754 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3755 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3756 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3757 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3758 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại 9.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3759 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3760 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3761 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3762 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3763 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3764 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3765 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3766 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Vị trí 2: Thôn Tuy Đức 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3767 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3768 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Vị trí 1: Bon Bu Gia 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3769 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Vị trí 2: Bon Đắk Huýt 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3770 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3771 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3772 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3773 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3774 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3775 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3776 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3777 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường Trần Phú 12.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3778 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Đường Trần Phú - Hết Trường Nguyễn Tất Thành 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3779 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Hết Trường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk Lao 7.150.000 - - - - Đất ở đô thị
3780 Huyện Đắk Mil Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường N' Trang Lơng 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
3781 Huyện Đắk Mil Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường N' Trang Lơng - Hết ngã ba đường Hoàng Diệu 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3782 Huyện Đắk Mil Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Hoàng Diệu - Hết hạt Kiểm Lâm 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
3783 Huyện Đắk Mil Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil Hết hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Đắk Lao 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
3784 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Nguyễn Chí Thanh 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3785 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil Hết Trường Nguyễn Chí Thanh - Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
3786 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) - Giáp ranh xã Đắk Lao 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3787 Huyện Đắk Mil Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3788 Huyện Đắk Mil Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3789 Huyện Đắk Mil Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Đức Minh 3.850.000 - - - - Đất ở đô thị
3790 Huyện Đắk Mil Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến 7.590.000 - - - - Đất ở đô thị
3791 Huyện Đắk Mil Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến - Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) 5.720.000 - - - - Đất ở đô thị
3792 Huyện Đắk Mil Đường Hùng Vương (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn 3.850.000 - - - - Đất ở đô thị
3793 Huyện Đắk Mil Đường Hùng Vương (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3794 Huyện Đắk Mil Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cổng Trường Trần Phú 2.530.000 - - - - Đất ở đô thị
3795 Huyện Đắk Mil Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil Hết cổng Trường Trần Phú - Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
3796 Huyện Đắk Mil Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Chí Thanh 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
3797 Huyện Đắk Mil Đường Lê Lợi - Thị trấn Đắk Mil Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thượng Kiệt 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị
3798 Huyện Đắk Mil Đường Ngô Quyền - Thị trấn Đắk Mil Đường Trần Phú - Hết địa phận Thị trấn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3799 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil Đường Hùng Vương - Ngã tư nhà bà Trang 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
3800 Huyện Đắk Mil Đường Nguyễn Du (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị