STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 4, 7 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 3 | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
5 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
6 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
7 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
8 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
9 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
10 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
11 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
12 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
13 | Huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tân | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Trồng Lúa Đoạn Thôn 4, 7
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Thôn 4, 7 tại xã Quảng Tân, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 14.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Thôn 4, 7. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực nông thôn với điều kiện đất đai phù hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, giúp các nhà đầu tư và nông dân có thông tin rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Quảng Tân, Tuy Đức, Đắk Nông. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.