STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn 2 | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
8 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Bon Bu N’drung | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
9 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
10 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
11 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn Tuy Đức | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
12 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Các khu vực còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
13 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
14 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Thôn Tuy Đức | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
15 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
16 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
17 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
18 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
19 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Đắk Búk So: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Khu Dân Cư
Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn có điều kiện và cơ sở hạ tầng phát triển ở mức độ vừa phải, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư và phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.