Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông: Cơ hội đầu tư và triển vọng bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Với vị trí chiến lược và giá trị bất động sản hợp lý, Huyện Tuy Đức đang là điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tuy Đức, Đắk Nông

Huyện Tuy Đức là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Nông, có diện tích lớn và phong phú về tài nguyên thiên nhiên.

Tuy Đức nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, gồm những khu vực rừng nguyên sinh và các thác nước, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi, kết nối trực tiếp với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Bình Phước, tạo đà phát triển kinh tế - xã hội.

Huyện Tuy Đức là khu vực nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sự phát triển của cơ sở hạ tầng đã tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản tại khu vực này. Các dự án giao thông, như các tuyến đường kết nối Tuy Đức với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và cả các tỉnh lân cận, đã góp phần thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái đang mở rộng khả năng phát triển bất động sản tại Tuy Đức. Đây là khu vực có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển nhà ở, khu nghỉ dưỡng và các dự án thương mại nhờ vào sự thay đổi mạnh mẽ trong quy hoạch và hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Đức

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức hiện nay đang có sự biến động rõ rệt, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022.

Mức giá đất giao động tại huyện này khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Nông. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Tuy Đức có thể lên đến khoảng 7.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 5.000 đồng/m2 đối với các khu đất nông nghiệp hoặc đất ở các vùng ngoại ô.

Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức hiện dao động khoảng 800.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Những khu vực gần các tuyến đường chính, các dự án quy hoạch đô thị sẽ có mức giá cao hơn, trong khi những khu đất ở vùng sâu vùng xa giá sẽ thấp hơn.

Với giá đất như hiện nay, Tuy Đức là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội tại khu vực tiềm năng nhưng giá cả hợp lý.

Những ai muốn đầu tư dài hạn có thể lựa chọn đất ở những khu vực còn chưa phát triển mạnh để tận dụng mức giá thấp, trong khi đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm các dự án đất gần các khu vực đang phát triển hạ tầng và giao thông.

Khi so sánh giá đất tại Tuy Đức với các huyện khác trong tỉnh Đắk Nông như Huyện Cư Jút hay Huyện Krông Nô, giá đất tại Tuy Đức hiện nay vẫn thấp hơn, tạo ra cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn vào thị trường bất động sản của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy Đức

Huyện Tuy Đức có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp nâng cao giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và đô thị.

Các tuyến đường trọng điểm đang được xây dựng và cải thiện, kết nối Tuy Đức với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, góp phần thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đẩy mạnh giá trị đất tại Tuy Đức.

Những khu đất gần các khu vực du lịch, thác nước, hồ tiêu, hay các khu vực đồi núi sẽ có giá trị cao hơn, nhờ vào xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng trở nên phổ biến. Các dự án khu nghỉ dưỡng, nhà ở gần các khu du lịch sinh thái sẽ thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Thêm vào đó, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới sẽ là yếu tố quyết định giúp tăng trưởng thị trường bất động sản tại Tuy Đức. Sự phát triển của các khu công nghiệp tại huyện này sẽ kéo theo nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và khu dân cư. Khi hạ tầng được hoàn thiện, các khu công nghiệp hoạt động mạnh mẽ sẽ tạo ra động lực lớn cho sự phát triển bất động sản tại Tuy Đức.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng, tiềm năng phát triển du lịch và khu công nghiệp, Huyện Tuy Đức là khu vực có triển vọng lớn cho bất động sản trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội lớn tại đây, đặc biệt khi giá đất hiện nay vẫn còn hợp lý và chưa đạt mức cao so với các khu vực khác.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Đức là: 2.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Đức là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức là: 253.608 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
295

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 1 E-720 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 1 (1 km) 64.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 4 E-720 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 6 E-721 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 8 E-721 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 8 E720 (đến trường học) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Tuy Đức Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) - Xã Đắk Ngo Ngã ba Trung Vân - Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Tuy Đức Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các đường liên thôn còn lại 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Đất ở của các khu dân cư còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA) - Giáp đất nhà ông Điểu Lơm 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà ông Điểu Lơm - Ngã ba đi thôn Tày, Nùng 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Ngã ba đi thôn Tày, Nùng - Ngã ba Công ty Mắc Ca 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Ngã ba Công ty Mắc Ca - Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn - Ngã ba vào đồi ông Quế 396.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Ngã ba vào đồi ông Quế - Giáp đất Hạt kiểm lâm 172.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất Hạt kiểm lâm - Giáp đất hội trường thôn 1 237.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất hội trường thôn 1 - Hết đất nhà ông Cường 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà ông Cường - Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà ông Cường - Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tâm Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi - Hết đất Hạt quản lý đường bộ 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tâm Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi - Hết đất Hạt quản lý đường bộ 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Hết đất Hạt quản lý đường bộ - Giáp xã Đắk Búk So 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba bãi 2 - Giáp cổng khu công nghiệp 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Giáp cổng khu công nghiệp - Ngã ba thác Đắk Glung 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba thác Đắk Glung - Ngã ba đường vào thủy điện 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba đường vào thủy điện - Giáp xã Đắk Ngo 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba Trung đoàn 726 - Cầu mới (đập đội 2) 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Cầu mới (đập đội 2) - Hết mỏ đá 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Hết mỏ đá - Giáp xã Quảng Trực 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Tuy Đức Khu dân cư chợ nông sản - Xã Quảng Tâm Tất cả các trục đường 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 - Xã Quảng Tâm 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các đường liên thôn còn lại 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Đất ở của các khu dân cư còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Giáp xã Quảng Tâm - Hết đất nhà ông Đảm 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Giáp xã Quảng Tâm - Hết đất nhà ông Đảm 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Đảm - Hết đất bà Hậu 1.740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Đảm - Hết đất bà Hậu 1.560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất bà Hậu - Giáp đất Trung tâm Cao su 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất bà Hậu - Giáp đất Trung tâm Cao su 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk Búk So Giáp đất Trung tâm Cao su - Hết đất nhà ông Trung 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Trung - Hết đất nhà ông Chính 475.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Trung - Hết đất nhà ông Chính 396.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Chính - Giáp huyện Đắk Song 297.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Chính - Giáp huyện Đắk Song 237.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 687 - Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện 72.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 688 - Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện - Giáp huyện Đắk Song 237.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện - Giáp huyện Đắk Song 217.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) - Cống nước nhà ông Tú 1.008.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) - Cống nước nhà ông Tú 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Cống nước nhà ông Tú - Hết đất nhà ông Quyền 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Cống nước nhà ông Tú - Hết đất nhà ông Quyền 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Quyền - Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Quyền - Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) - Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) - Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh - Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) 250.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh - Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) 231.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) - Nhà ông Long thôn 6 396.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) - Nhà ông Long thôn 6 316.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 - Xã Đắk Búk So Nhà ông Long thôn 6 - Giáp xã Đắk N'Drung 297.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk Búk So Ngã ba cửa hàng miền núi - Ngã ba đường vào thôn 1 396.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào thôn 2 - Hết đất ông Trìu 316.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào thôn 3 - Hết đất ông Trìu 297.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất ông Trìu - Đập Đắk Blung 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất ông Trìu - Đập Đắk Blung 178.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk Búk So Đập Đắk Blung - Giáp xã Quảng Trực 178.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Tuy Đức Đường vòng quanh sân bay - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương) - Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm) 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm) - Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11 396.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 12 - Giáp đất nhà ông Phong 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 13 - Giáp đất nhà ông Phong 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Giáp đất nhà ông Phong - Hết đất nhà ông Cường 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Cường - Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C 356.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện - Đập Đắk Búk So 356.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Tuy Đức Đường đi bệnh viện - Xã Đắk Búk So Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã) - Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ 594.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Tuy Đức Đường đi bệnh viện - Xã Đắk Búk So Đài tưởng niệm Liệt sĩ - Giáp đất bệnh viện huyện 475.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Tuy Đức Đường đi bệnh viện - Xã Đắk Búk So Đất bệnh viện huyện - Ngã ba Quốc lộ14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu) 475.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Thác Đắk Buk So - Hết đất nhà ông Nhậm 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Thác Đắk Buk So - Hết đất nhà ông Nhậm 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Nhậm - Ngã ba nhà ông Mãi 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk Búk So Ngã ba nhà ông Mãi - Giáp Quốc lộ 14C 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk Búk So Ngã ba UBND xã - Hết đất nhà bà Oanh 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba cây He - Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên - Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 151.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên - Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 - Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) - Ngã ba Quốc lộ 14C mới 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) - Ngã ba Quốc lộ 14C mới 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu Đắk Huýt 151.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu Đắk Huýt 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Cầu Đắk Huýt - Trạm cửa khẩu Bu Prăng 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba Lộc Ninh - Ngã tư nhà Điểu Kran 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã tư nhà Điểu Kran - Giáp Bình Phước 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu bon Bu Gia 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu bon Bu Gia 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Cầu bon Bu Gia - Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Cầu bon Bu Gia - Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển - Giáp xã Quảng Tâm 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm - Hết đất nhà ông Điểu Lý 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...