STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy Đức | Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Tuy Đức | Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Tuy Đức | Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo | 42.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Tuy Đức: Đất Ở Các Dân Cư Số 1 và Số 2 Thuộc Dự Án 1541 - Xã Đắk Ngo - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất ở nông thôn tại các khu dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 ở xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 ở xã Đắk Ngo có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn, phản ánh tiềm năng phát triển và các điều kiện của khu vực. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư vào đất ở nông thôn với mức giá phù hợp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.